囫囵吞枣 nuốt chửng ngày
Explanation
比喻不认真思考,不加分析地接受事物。
Đây là một phép ẩn dụ được sử dụng để mô tả việc chấp nhận một điều gì đó mà không cần phân tích.
Origin Story
从前,有个秀才为了赶考,一边赶路一边看书。他为了节省时间,总是囫囵吞枣般地阅读,不求甚解。到了考场,面对试题,他却束手无策,因为对书中的知识并没有真正理解。这时,他后悔莫及,这才明白囫囵吞枣的坏处。他最终落榜而归,从此痛改前非,认真学习,刻苦钻研,最终金榜题名。 另一个故事说的是,古代有个读书人,为了快速看完一本经书,竟不加思考地一口气读完,结果什么也没记住。他的朋友劝他读书要细嚼慢咽,他却坚持自己囫囵吞枣的办法好,结果他什么也没学到,还浪费了时间。
Ngày xửa ngày xưa, có một nhà nho đang chuẩn bị cho kỳ thi và đọc sách khi đang đi bộ để tiết kiệm thời gian. Ông ta luôn đọc sách một cách hời hợt, không hiểu gì cả. Trong phòng thi, ông ta cảm thấy bất lực vì không thực sự hiểu kiến thức trong sách. Ông ta hối hận vô cùng và chỉ lúc đó ông ta mới hiểu được phương pháp đọc này tệ hại đến mức nào. Cuối cùng, ông ta thi trượt và thay đổi phương pháp học tập. Ông ta học hành chăm chỉ và cuối cùng đã thành thạo các môn học. Một câu chuyện khác kể về một nhà nho muốn đọc sách thật nhanh mà không cần suy nghĩ. Kết quả là, ông ta không nhớ được gì cả. Bạn ông ta khuyên ông ta nên đọc chậm rãi và kỹ lưỡng, nhưng ông ta vẫn khăng khăng giữ phương pháp của mình và không học được gì cả.
Usage
形容读书或学习不认真,不求甚解。
Miêu tả việc đọc hoặc học tập một cách hời hợt và thiếu suy nghĩ.
Examples
-
他学习总是囫囵吞枣,不求甚解。
tā xuéxí zǒngshì hú lún tūn zǎo, bù qiú shèn jiě
Anh ta luôn đọc lướt qua, không hiểu.
-
不要囫囵吞枣地阅读,要仔细思考。
bùyào hú lún tūn zǎo de yuèdú, yào zǐxí sīkǎo
Đừng chỉ đọc nhanh, hãy suy nghĩ kỹ.
-
他囫囵吞枣地看完那本书,对内容一无所知。
tā hú lún tūn zǎo de kàn wán nà běn shū, duì nèiróng yī wú suǒ zhī
Sau khi đọc lướt qua cuốn sách, anh ta không biết gì về nội dung của nó