男婚女嫁 Hôn nhân nam nữ
Explanation
指男女双方结婚成家。
Chỉ hôn nhân giữa nam và nữ.
Origin Story
很久以前,在一个小山村里,住着两户人家。一户人家有一个英俊的儿子,名叫小明;另一户人家有一个美丽的女儿,名叫小红。小明和小红从小青梅竹马,两小无猜,长大后互生情愫。他们的父母都很开明,同意了他们的婚事。于是,在一个阳光明媚的日子里,小明和小红举行了盛大的婚礼。亲朋好友都来祝贺,场面热闹非凡。小明和小红从此过上了幸福快乐的生活,他们的婚姻也成为村里的一段佳话。他们的爱情故事也成为了村里流传已久的佳话,激励着一代又一代年轻人勇敢追求自己的幸福。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có hai gia đình sinh sống. Một gia đình có một cậu con trai khôi ngô tuấn tú tên là Tiêu Minh; gia đình kia có một cô con gái xinh đẹp tên là Tiêu Hồng. Tiêu Minh và Tiêu Hồng là bạn thuở nhỏ, và khi lớn lên, họ đem lòng yêu nhau. Cha mẹ của họ rất cởi mở, và họ đã đồng ý cho họ kết hôn. Vì vậy, vào một ngày nắng đẹp, Tiêu Minh và Tiêu Hồng đã tổ chức một lễ cưới linh đình. Người thân và bạn bè đều đến chúc mừng, không khí vô cùng náo nhiệt. Tiêu Minh và Tiêu Hồng đã sống hạnh phúc bên nhau, và đám cưới của họ trở thành một câu chuyện nổi tiếng trong làng. Câu chuyện tình yêu của họ đã trở thành giai thoại trong làng và truyền cảm hứng cho các thế hệ trẻ dũng cảm theo đuổi hạnh phúc của chính mình.
Usage
多用于形容子女结婚成家。
Thường được dùng để mô tả việc con cái kết hôn.
Examples
-
儿女男婚女嫁,父母也该放心了。
ér nǚ nán hūn nǚ jià, fù mǔ yě gāi fàng xīn le.
Con cái đã kết hôn, cha mẹ cũng yên tâm rồi.
-
盼望着,盼望着,终于到了男婚女嫁的好日子。
pàn wàng zhe, pàn wàng zhe, zōng yú dào le nán hūn nǚ jià de hǎo rì zi。
Đã mong ngóng, mong ngóng, cuối cùng ngày cưới cũng đến rồi.