百里挑一 một trong một ngàn
Explanation
比喻在众多人或事物中挑选出最优秀的一个。
Một ẩn dụ để chỉ việc lựa chọn một người hoặc vật tốt nhất trong số nhiều người hoặc vật.
Origin Story
话说,贾宝玉中了举人,可不知所踪,家人上下都找不到他,心里都很着急,觉得希望渺茫。为了打发时间,他们就把宝玉房里伺候的丫鬟,除了伺候薛宝钗的以外,其他都遣散了出去。袭人哥哥花自芳担心妹妹孤苦无依,就为她找了个百里挑一的女婿蒋玉菡,并派嫂子到贾府接袭人回家。袭人一心不想嫁人,但哥哥的话她不得不听,最后还是同意了嫁给蒋玉菡。
Người ta kể rằng, sau khi Jia Baoyu đậu kỳ thi tuyển chọn quan lại, anh ta biến mất không dấu vết. Gia đình anh ta tìm kiếm anh ta khắp nơi, nhưng vô ích. Họ rất lo lắng và gần như mất hết hy vọng. Để giết thời gian, họ đã đuổi hết tất cả những người hầu gái trong phòng của Baoyu, ngoại trừ những người hầu gái phục vụ Xue Baochai. Anh trai của Xi'ren, Hua Zifang, lo lắng cho em gái của mình và đã tìm được một người chồng hoàn hảo cho cô ấy - một người trong ngàn người - và anh ta tìm thấy anh ta ở Jiang Yuhan. Anh ta đã cử vợ mình đến gia đình Jia để đón Xi'ren. Xi'ren không muốn kết hôn, nhưng cô ấy không thể cãi lời anh trai mình và cuối cùng đã đồng ý kết hôn với Jiang Yuhan.
Usage
这个成语常用来形容一个人才出众,在人群中脱颖而出。
Thành ngữ này thường được sử dụng để miêu tả một người tài năng và nổi bật trong đám đông.
Examples
-
他就是个百里挑一的人才,我们要好好珍惜。
tā jiù shì gè bǎi lǐ tiāo yī de rén cái, wǒ men yào hǎo hǎo zhēn xī.
Anh ấy là một tài năng hiếm có, chúng ta nên trân trọng anh ấy.
-
这个项目需要百里挑一的团队,我们一定要精挑细选。
zhè ge xiàng mù xū yào bǎi lǐ tiāo yī de tuán duì, wǒ men yī dìng yào jīng tiāo xì xuǎn.
Dự án này cần một đội ngũ xuất sắc, chúng ta phải lựa chọn kỹ lưỡng.