耳闻目染 ěr wén mù rǎn nghe bằng tai và nhìn bằng mắt

Explanation

耳闻目染是指通过耳听眼看,不知不觉地受到影响,潜移默化地接受某种思想、习惯或行为方式。

Thành ngữ “ěr wén mù rǎn” đề cập đến ảnh hưởng tiềm thức của việc nhìn và nghe, âm thầm chấp nhận những suy nghĩ, thói quen hoặc hành vi nhất định.

Origin Story

从前,在一个小山村里,住着一户人家,家里有个孩子从小就特别懂事,待人接物非常有礼貌。村里人都夸赞这个孩子有教养。其实,这孩子并没有接受过什么特别的教育,只是从小耳闻目染,受到父母和周围人的影响。他的父母为人善良,待人和气,平时总是乐于助人,言谈举止都十分得体。孩子每天看着父母如何与人相处,听着他们之间如何交流沟通,久而久之,便潜移默化地学会了这些为人处世的道理。此外,村子里的人们也都很友好,互相帮助,邻里之间和睦相处。孩子从小就在这样的环境中长大,耳闻目染,自然而然地就学到了许多为人处世的道理。他懂得尊重他人,乐于助人,待人接物总是彬彬有礼,这使得他在村子里非常受欢迎。这个故事说明,耳闻目染的力量是巨大的,它可以在潜移默化中塑造一个人的品德和行为。

cóng qián, zài yīgè xiǎo shān cūn lǐ, zhù zhe yī hù rén jiā, jiā lǐ yǒu gè hái zi cóng xiǎo jiù tè bié dǒng shì, dài rén jiē wù fēi cháng yǒu lǐ mào。 cūn lǐ rén dōu kuā zàn zhège hái zi yǒu jiào yǎng。 qí shí, zhè hái zi bìng méi yǒu jiē shòu guò shén me tè bié de jiào yù, zhǐ shì cóng xiǎo ěr wén mù rǎn, shòu dào fù mǔ hé zhōu wéi rén de yǐng xiǎng。 tā de fù mǔ wéi rén shàn liáng, dài rén hé qì, píng shí zǒng shì lè yú zhù rén, yán tán jǔ zhǐ dōu shí fēn dé tǐ。 hái zi měi tiān kàn zhe fù mǔ rú hé yǔ rén xiāng chǔ, tīng zhe tā men zhī jiān rú hé jiāo liú gōu tōng, jiǔ ér zhī zhī, biàn qiányí mòmò de xué huì le zhè xiē wéi rén chǔ shì de dàolǐ。 cǐ wài, cūn zi lǐ de rén men yě dōu hěn yǒu hǎo, hù xiāng bāng zhù, lín lǐ zhī jiān hé mù xiāng chǔ。 hái zi cóng xiǎo jiù zài zhè yàng de huánjìng zhōng zhǎng dà, ěr wén mù rǎn, zìrán'ér rán de jiù xué dào le xǔ duō wéi rén chǔ shì de dàolǐ。 tā dǒng de zūn zhòng tā rén, lè yú zhù rén, dài rén jiē wù zǒng shì bīn bīn yǒu lǐ, zhè shǐ de tā zài cūn zi lǐ fēi cháng shòu huān yíng。 zhège gù shì shuō míng, ěr wén mù rǎn de lìliàng shì jù dà de, tā kě yǐ zài qiányí mòmò zhōng sù zào yīgè rén de pǐn dé hé xíng wéi。

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ trên núi, có một gia đình có đứa con rất ngoan ngoãn và lễ phép từ nhỏ. Dân làng khen ngợi đứa trẻ vì sự giáo dục tốt của nó. Thực tế, đứa trẻ này chưa từng nhận được bất kỳ nền giáo dục đặc biệt nào, mà chỉ đơn thuần bị ảnh hưởng bởi cha mẹ và những người xung quanh từ khi còn nhỏ. Cha mẹ nó tốt bụng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Lời nói và hành động của họ luôn luôn phù hợp. Mỗi ngày, đứa trẻ quan sát cách cha mẹ nó tương tác với người khác và lắng nghe những cuộc trò chuyện của họ, và theo thời gian, nó dần dần học được những nguyên tắc sống này. Ngoài ra, những người trong làng cũng rất thân thiện, giúp đỡ lẫn nhau và sống hòa thuận. Đứa trẻ lớn lên trong một môi trường như vậy, và tự nhiên học được nhiều nguyên tắc sống. Nó biết cách tôn trọng người khác, sẵn sàng giúp đỡ người khác, và luôn luôn lịch sự, điều này khiến nó trở nên rất nổi tiếng trong làng. Câu chuyện này cho thấy sức mạnh của “ěr wén mù rǎn” là rất lớn, và nó có thể định hình nhân cách và hành vi của một người một cách tinh tế.

Usage

常用于形容一个人受到周围环境或人物潜移默化的影响,不知不觉地学习或模仿某种行为或习惯。

cháng yòng yú xíngróng yīgè rén shòudào zhōuwéi huánjìng huò rénwù qiányí mòmò de yǐngxiǎng, bù zhī bù jué de xuéxí huò mófǎng mǒu zhǒng xíngwéi huò xíguàn。

Thường được sử dụng để mô tả cách một người bị ảnh hưởng một cách tinh tế bởi môi trường hoặc những người khác, không biết học hoặc bắt chước một hành vi hoặc thói quen nhất định.

Examples

  • 耳濡目染之下,他从小就养成了良好的习惯。

    ěr rú mù rǎn zhī xià, tā cóng xiǎo jiù yǎng chéng le liáng hǎo de xíguàn。

    Dưới ảnh hưởng của môi trường xung quanh, anh ấy đã hình thành những thói quen tốt từ nhỏ.

  • 在这样的环境下,孩子们耳闻目染,自然而然地学会了礼仪。

    zài zhè yàng de huánjìng xià, hái zi men ěr wén mù rǎn, zìrán'ér rán de xué huì le lǐyí。

    Trong một môi trường như vậy, trẻ em tự nhiên học được phép tắc.