蝇营狗苟 yíng yíng gǒu gǒu Ruồi vo ve và chó khúm núm

Explanation

比喻为了追逐名利,不择手段,象苍蝇一样飞来飞去,象狗一样的不识羞耻。

Thành ngữ này dùng để chỉ người bất chấp thủ đoạn để theo đuổi danh vọng và của cải, hành động như một con ruồi vo ve và một con chó không biết xấu hổ.

Origin Story

唐朝时期,长安城繁华似锦,但官场却充斥着腐败的气息。无数官员为了升官发财,不择手段,贪污受贿,甚至草菅人命。百姓们对此深恶痛绝,却无力反抗。这些官员如同苍蝇一般,嗡嗡乱飞,到处寻找机会谋取私利;又像狗一样,卑躬屈膝,毫无廉耻。韩愈在《送穷文》中写道:“蝇营狗苟,驱去复返”,正是对这种现象的深刻批判。他痛斥这些官员的卑劣行径,呼吁人们摒弃这种蝇营狗苟的行为,追求光明磊落的人生。后来,人们便用“蝇营狗苟”来形容那些为了私利不择手段的人。 一个名叫李实的官员,为了获得更高的职位,他不惜向权贵们奉承献媚,甚至为了蝇营狗苟的利益,不惜牺牲自己的道德底线。他每天在官场里奔走,像一只苍蝇一样到处乱窜,寻找机会巴结上司,捞取好处。他的这种行为被同事们看在眼里,私下里都对他嗤之以鼻,称他为“蝇营狗苟”的李实。最终,李实的行为败露,不仅丢了官职,还身败名裂。

táng cháo shí qī, cháng ān chéng fán huá sì jǐn, dàn guān chǎng què chōng chì zhe fǔ bài de qì xī. wú shù guān yuán wèi shēng guān fā cái, bù zé shǒu duàn, tānwū shòu huì, shèn zhì cǎo jiān rén mìng. bǎi xìng men duì cǐ shēn è tòng jué, què wú lì fǎn kàng. zhè xiē guān yuán rú tóng cāng yíng yī bān, wēng wēng luàn fēi, dào chù xún zhǎo jī huì móu qǔ sī lì; yòu xiàng gǒu yī yàng, bēi gōng qū xī, háo wú lián chǐ. hán yù zài sòng qióng wén zhōng xiě dào: "yíng yíng gǒu gǒu, qū qù fù fǎn", zhèng shì duì zhè zhǒng xiàn xiàng de shēn kè pīpàn. tā tòng chì zhè xiē guān yuán de bēi liè xíng jìng, hū yù rén men bǐng qì zhè zhǒng yíng yíng gǒu gǒu de xíng wéi, zhuī qiú guāng míng lěi luò de rén shēng. hòu lái, rén men biàn yòng "yíng yíng gǒu gǒu" lái xíng róng nà xiē wèi sī lì bù zé shǒu duàn de rén.

Thời nhà Đường, kinh đô Trường An tráng lệ, nhưng các cơ quan chính phủ lại đầy rẫy tham nhũng. Vô số quan lại dùng mọi cách để thăng quan tiến chức và làm giàu, nhận hối lộ và thậm chí coi thường tính mạng con người. Nhân dân vô cùng căm ghét điều này, nhưng bất lực chống lại. Những quan lại này như những con ruồi, vo ve khắp nơi và tìm kiếm cơ hội để thu lợi cá nhân; và như những con chó, khúm núm và nịnh hót, không biết xấu hổ.

Usage

用以形容那些为了私利而不择手段的人。

yòng yǐ xíng róng nà xiē wèi sī lì ér bù zé shǒu duàn de rén

Thành ngữ này dùng để chỉ những kẻ bất chấp thủ đoạn để đạt được lợi ích cá nhân.

Examples

  • 他蝇营狗苟,最终落得个身败名裂的下场。

    tā yíng yíng gǒu gǒu, zuìzhōng luò de gè shēn bài míng liè de xià chǎng.

    Hắn ta hèn hạ đến mức cuối cùng bị mất hết danh dự.

  • 那些蝇营狗苟的小人,终究逃不过正义的审判。

    nà xiē yíng yíng gǒu gǒu de xiǎo rén, zhōngjiū táo bù guò zhèngyì de shěnpàn

    Những kẻ hèn hạ đói khát quyền lực, cuối cùng sẽ không thoát khỏi sự trừng phạt của công lý