卑鄙无耻 bēi bǐ wú chǐ đê tiện và không biết xấu hổ

Explanation

形容品质恶劣,不顾羞耻。

Mô tả về một người có đạo đức thấp và không biết xấu hổ.

Origin Story

在一个偏僻的小村庄里,住着一个名叫阿牛的年轻人。阿牛为人奸诈,卑鄙无耻,为了达到自己的目的,他常常不择手段。村里人都讨厌他,避之不及。一天,村里举行一年一度的丰收节,家家户户都准备了丰盛的祭品,阿牛也想趁机捞点好处。他偷偷地溜进村长的家里,企图偷走村长精心准备的祭品——一只肥大的烤全羊。然而,他却在偷窃的过程中,不小心被村长发现了。村长勃然大怒,揭穿了他的卑鄙无耻的行径。阿牛无地自容,灰溜溜地逃跑了。从此以后,阿牛的卑鄙无耻在村里人尽皆知,再也没有人敢与他来往。这个故事告诉我们,卑鄙无耻的行为最终会受到惩罚,只有诚实守信才能赢得别人的尊重。

zài yīgè piānpì de xiǎocūn zhuāng lǐ, zhù zhe yīgè míng jiào ā niú de nián qīng rén. ā niú wéi rén jiān zhà, bēi bǐ wú chǐ, wèi le dá dào zìjǐ de mùdì, tā cháng cháng bù zé shǒuduàn. cūn lǐ rén dōu tǎoyàn tā, bì zhī bù jí. yī tiān, cūn lǐ jǔxíng yī nián yīdù de fēngshōu jié, jiā jiā hù hù dōu zhǔnbèi le fēngshèng de jìpǐn, ā niú yě xiǎng chèn jī lāo diǎn hǎochù. tā tōutōu de liū jìn cūn zhǎng de jiā lǐ, qǐtú tōu zǒu cūn zhǎng jīng xīn zhǔnbèi de jìpǐn——yī zhī féi dà de kǎo quán yáng. rán'ér, tā què zài tōuqiè de guòchéng zhōng, bù xiǎo xīn bèi cūn zhǎng fāxiàn le. cūn zhǎng bó rán dà nù, jiē chuān le tā de bēi bǐ wú chǐ de xíngjìng. ā niú wú dì zì róng, huī liū liū de táopǎo le. cóng cǐ yǐ hòu, ā niú de bēi bǐ wú chǐ zài cūn lǐ rén jìn jiē zhī, zài yě méiyǒu rén gǎn yǔ tā lái wǎng. zhège gùshì gàosù wǒmen, bēi bǐ wú chǐ de xíngwéi zuìzhōng huì shòudào chéngfá, zhǐyǒu chéngshí shǒuxìn cáinéng yíngdé biérén de zūnjìng.

Trong một ngôi làng hẻo lánh, có một chàng trai trẻ tên là Aniu. Aniu rất xảo quyệt, đê tiện và không biết xấu hổ, hắn ta thường dùng mọi thủ đoạn để đạt được mục đích của mình. Dân làng ghét hắn và tránh xa hắn. Một ngày nọ, làng tổ chức lễ hội thu hoạch hàng năm, mỗi gia đình đều chuẩn bị lễ vật dâng cúng rất nhiều. Aniu cũng muốn nhân cơ hội này để được lợi. Hắn lẻn vào nhà trưởng làng và cố gắng ăn cắp lễ vật mà trưởng làng đã chuẩn bị rất cẩn thận - một con cừu nướng to. Tuy nhiên, trong lúc trộm cắp, hắn bị trưởng làng phát hiện. Trưởng làng nổi giận và vạch trần hành vi đê tiện của hắn. Aniu xấu hổ và bỏ chạy. Từ đó về sau, sự đê tiện của Aniu được biết đến khắp làng, và không ai dám lại gần hắn nữa. Câu chuyện này dạy chúng ta rằng, hành động đê tiện cuối cùng sẽ bị trừng phạt, chỉ có sự trung thực và liêm khiết mới có thể giành được sự tôn trọng của người khác.

Usage

作谓语、定语;多用于批评、谴责

zuò wèiyǔ, dìngyǔ; duō yòngyú pīpíng, qiǎnzé

Được dùng làm vị ngữ và định ngữ; thường được dùng để phê bình và lên án.

Examples

  • 他卑鄙无耻的行为令人不齿。

    tā bēi bǐ wú chǐ de xíngwéi lìng rén bù chǐ

    Hành vi đê tiện và không biết xấu hổ của hắn thật đáng xấu hổ.

  • 他们卑鄙无耻地窃取了公司的机密。

    tāmen bēi bǐ wú chǐ de qiè qǔ le gōngsī de jī mì

    Chúng đã một cách đê tiện và không biết xấu hổ mà đánh cắp bí mật của công ty.

  • 这种卑鄙无耻的谎言根本骗不了人。

    zhè zhǒng bēi bǐ wú chǐ de huǎngyán gēnběn piàn bù liǎo rén

    Lời nói dối đê tiện và không biết xấu hổ như vậy không thể lừa dối ai cả.