衮衮诸公 gǔn gǔn zhū gōng Gǔn gǔn zhū gōng

Explanation

“衮衮诸公”指那些身居高位却无所作为的官员。衮衮:形容众多连续不断的样子。

“Gǔn gǔn zhū gōng” chỉ những quan chức cấp cao không làm gì cả. Gǔn gǔn: miêu tả số lượng lớn và liên tục.

Origin Story

话说大明朝,朝堂之上,衮衮诸公,个个衣着华丽,却鲜有为国为民者。首辅大人张阁老,每日只顾吟诗作赋,养花弄鸟,国事全然不管;户部尚书李大人,贪财好色,中饱私囊,国库空虚;兵部尚书王大人,只会拍马屁,逢迎皇帝,边防却日渐松懈。百姓们赋税沉重,民不聊生,而这些衮衮诸公,却依旧过着纸醉金迷的生活,好不快活。一日,皇帝微服私访,亲眼目睹了百姓的疾苦,这才明白,朝堂之上,那些衮衮诸公,早已忘记了为国为民的誓言,他们只顾着自己荣华富贵,全然不顾百姓死活。皇帝龙颜大怒,下旨彻查,将一批贪官污吏绳之以法,一时间,朝堂震动,那些衮衮诸公这才意识到,他们曾经的所作所为,早已激起了民愤,终将自食恶果。

huà shuō dà míng cháo, cháotáng zhī shàng, gǔn gǔn zhū gōng, gè gè yīzhuō huá lì, què xiān yǒu wèi guó wèi mín zhě. shǒufǔ dà rén zhāng gé lǎo, měi rì zhǐ gù yín shī zuò fù, yǎng huā nòng niǎo, guós hì quánrán bù guǎn; hù bù shàng shū lǐ dà rén, tān cái hǎo sè, zhōng bǎo sī náng, guókù kōng xū; bīng bù shàng shū wáng dà rén, zhǐ huì pāi mǎ pì, féng yíng huángdì, biānfáng què rì jiàn sōng xiè. bǎixìng men fùshuì chén zhòng, mín bù liáo shēng, ér zhèxiē gǔn gǔn zhū gōng, què yījiù guò zhe zhǐ zuì jīn mí de shēnghuó, hǎo bù kuài huó. yī rì, huángdì wēi fú sī fǎng, qīn yǎn mù dǔ le bǎixìng de jí kǔ, zhè cái míngbái, cháotáng zhī shàng, nàxiē gǔn gǔn zhū gōng, zǎo yǐ wàngjì le wèi guó wèi mín de shìyán, tāmen zhǐ gù zhe zìjǐ róng huá fù guì, quánrán bù gù bǎixìng sǐ huó. huángdì lóng yán dà nù, xià zhǐ chè chá, jiāng yī pī tān guān wū lì shéng zhī yǐ fǎ, yī shíjiān, cháotáng zhèndòng, nàxiē gǔn gǔn zhū gōng zhè cái yìshí dào, tāmen céngjīng de suǒ zuò suǒ wéi, zǎo yǐ jī qǐ le mín fèn, zhōng jiāng zì shí è guǒ.

Thời nhà Minh, triều đình đầy rẫy các quan lại cấp cao, dù ăn mặc lộng lẫy nhưng chẳng làm gì cho đất nước và dân chúng. Thừa tướng Trương công chỉ biết làm thơ vẽ tranh, bỏ bê việc nước; Bộ trưởng Bộ Hộ Lý công tham lam và hoang phí, kho bạc trống rỗng; Bộ trưởng Bộ Binh Vương công chỉ biết nịnh bợ hoàng đế, quốc phòng thì ngày càng suy yếu. Dân chúng bị đánh thuế nặng, sống trong cảnh nghèo đói, còn các quan lại cấp cao thì sống sung sướng. Một hôm, hoàng đế vi hành bí mật, tận mắt chứng kiến cảnh dân chúng khổ cực. Ông nhận ra rằng các quan lại cấp cao đã quên lời thề phục vụ đất nước và dân chúng, chỉ lo cho giàu sang phú quý của bản thân, hoàn toàn mặc kệ tính mạng dân chúng. Hoàng đế nổi giận đùng đùng, ra lệnh điều tra kỹ lưỡng, đem một loạt quan tham ra pháp trường.

Usage

用于形容那些位高权重却无所作为的官员。

yòng yú xíngróng nàxiē wèi gāo quán zhòng què wú suǒ zuòwéi de guānyuán

Được dùng để chỉ những quan chức nắm giữ chức vụ cao nhưng không làm gì.

Examples

  • 那些衮衮诸公,只顾享乐,不理朝政。

    nàxiē gǔn gǔn zhū gōng, zhǐ gù xiǎnglè, bù lǐ cháozhèng

    Các quan chức cấp cao chỉ chăm chăm hưởng lạc, không màng đến việc triều chính.

  • 衮衮诸公尸位素餐,百姓苦不堪言。

    gǔn gǔn zhū gōng shī wèi sù cān, bǎixìng kǔ bù kān yán

    Các quan chức cấp cao chỉ giữ chức mà không làm việc; dân chúng khổ sở vì điều đó