黎民百姓 nhân dân
Explanation
指普通老百姓,黎民指的是黎庶,百姓指的是平民百姓。
Chỉ người dân thường, 黎民 chỉ người dân thường, 百姓 chỉ người dân thường.
Origin Story
很久以前,在一个繁华的国度里,生活着勤劳善良的黎民百姓。他们日出而作,日落而息,辛勤劳作,创造着属于他们的美好生活。然而,国家并不太平,经历过几次战乱后,民不聊生,许多百姓流离失所。一位年轻的君主继位后,他深深地意识到黎民百姓的疾苦,决心要带领百姓走向富强。他励精图治,推行新政,减轻赋税,兴修水利,鼓励发展农业和手工业。在他的英明领导下,国家逐渐安定繁荣,百姓安居乐业,过上了幸福的生活。这个故事告诉我们,黎民百姓是国家的基石,他们的安危与国家的命运息息相关。一个负责任的统治者,应该时刻把黎民百姓的福祉放在首位。
Ngày xửa ngày xưa, ở một đất nước giàu mạnh, có những người dân bình thường chăm chỉ và tốt bụng sinh sống. Họ thức dậy cùng mặt trời và đi ngủ cùng mặt trời lặn, cần cù lao động để tạo dựng cuộc sống tươi đẹp cho mình. Tuy nhiên, đất nước không được yên bình, sau nhiều cuộc chiến tranh, người dân trở nên nghèo đói, và nhiều người phải sống lưu lạc. Sau khi một vị vua trẻ lên ngôi, ông đã nhận ra sâu sắc những khó khăn của người dân bình thường và quyết tâm dẫn dắt họ đến sự thịnh vượng. Ông đã nỗ lực hết mình, thực hiện các chính sách mới, giảm thuế, cải thiện hệ thống thủy lợi, và khuyến khích phát triển nông nghiệp và thủ công nghiệp. Dưới sự lãnh đạo sáng suốt của ông, đất nước dần dần ổn định và phồn vinh, người dân sống trong hòa bình và hạnh phúc.
Usage
主要指普通老百姓,常用于新闻报道、文学作品、日常口语等场合。
Chủ yếu chỉ người dân thường, thường được sử dụng trong các bản tin, tác phẩm văn học và ngôn ngữ hàng ngày.
Examples
-
黎民百姓都盼望着丰收。
límín bǎixìng dōu pànwàngzhe fēngshōu
Nhân dân đều mong chờ một vụ mùa bội thu.
-
为了黎民百姓的幸福生活,他鞠躬尽瘁。
wèile límín bǎixìng de xìngfú shēnghuó, tā jūgōngjìncuì
Vì hạnh phúc của nhân dân, ông đã cống hiến hết mình.
-
这次活动是为了给黎民百姓送去温暖。
zhè cì huódòng shì wèile gěi límín bǎixìng sòng qù wēnnuǎn
Hoạt động này nhằm mang lại hơi ấm cho nhân dân..