饶有兴味 ráo yǒu xīng wèi đầy thú vị

Explanation

形容事物或景物富有情趣,引人入胜。

Được dùng để miêu tả sự vật hay cảnh vật thú vị và hấp dẫn.

Origin Story

一位饱经沧桑的老者,坐在院子里,手里拿着一本泛黄的线装书,阳光洒在他的脸上,他饶有兴味地翻看着书页。书中记载着许多古代的故事和传说,每个故事都充满了神奇色彩,老者时而会心一笑,时而眉头紧锁,似乎在经历着书中人物的喜怒哀乐。他时不时地抬头看看院子里的花草树木,阳光透过树叶,在地面上投下斑驳的光影,构成一幅生机勃勃的画面,与书中描述的世界相互辉映。他沉浸在书中世界带来的乐趣里,忘记了时间的流逝,直到夕阳西下,他才依依不舍地合上书本,脸上带着满足的笑容。

yī wèi bǎo jīng cāng sāng de lǎo zhě, zuò zài yuàn zi lǐ, shǒu lǐ ná zhe yī běn fàn huáng de xiàn zhuāng shū, yángguāng sǎ zài tā de liǎn shang, tā ráo yǒu xīng wèi de fān kàn zhe shū yè. shū zhōng jì zǎi zhe xǔ duō gǔ dài de gùshì hé chuán shuō, měi gè gùshì dōu chōng mǎn shén qí sècǎi, lǎo zhě shí'ér huì xīn yī xiào, shí'ér méi tóu jǐn suǒ, sì hū zài jīng lì zhe shū zhōng rén wù de xǐ nù āi lè. tā shí bù shí de tái tóu kàn kan yuàn zi lǐ de huā cǎo shù mù, yángguāng tòu guò shù yè, zài dì miàn shang tóu xià bān bó de guāng yǐng, gòu chéng yī fú shēng jī bó bó de huà miàn, yǔ shū zhōng miáo shù de shì jiè xiāng hù huī yìng. tā chén jìn zài shū zhōng shì jiè dài lái de lè qù lǐ, wàng jì le shí jiān de liú shì, zhí dào xī yáng xī xià, tā cái yī yī bù shě de hé shang shū běn, liǎn shang dài zhe mǎn zú de xiào róng.

Một ông lão, người đã trải qua nhiều thăng trầm của cuộc đời, ngồi trong sân nhà, tay cầm một cuốn sách cũ. Ánh nắng mặt trời chiếu vào mặt ông khi ông say sưa lật giở từng trang sách. Cuốn sách chứa đựng nhiều câu chuyện và truyền thuyết cổ xưa, mỗi câu chuyện đều đầy phép màu. Đôi khi ông mỉm cười mãn nguyện, đôi khi cau mày, dường như ông đang sống lại niềm vui và nỗi buồn của các nhân vật trong sách. Thỉnh thoảng ông ngước nhìn những bông hoa, cây cỏ và cây cối trong sân nhà. Ánh nắng xuyên qua tán lá, tạo nên những bóng râm đốm trên mặt đất, tạo nên một khung cảnh sống động phản ánh thế giới được miêu tả trong sách. Ông say sưa chìm đắm trong thế giới của cuốn sách đến nỗi ông không hề hay biết thời gian trôi qua, cho đến khi mặt trời lặn và ông đành phải miễn cưỡng đóng cuốn sách lại, trên khuôn mặt hiện lên nụ cười mãn nguyện.

Usage

用于形容事物或景物富有情趣,引人入胜。

yòng yú xiáoróng shìwù huò jǐngwù fù yǒu qíngqù, yǐn rén rùshèng

Được dùng để miêu tả sự vật hay cảnh vật thú vị và hấp dẫn.

Examples

  • 他饶有兴味地讲述着童年趣事。

    tā ráo yǒu xīng wèi de jiǎngshù zhe tóngnián qùshì

    Anh ấy kể lại những câu chuyện thời thơ ấu của mình một cách rất thú vị.

  • 老舍先生的作品,饶有兴味,引人入胜。

    lǎo shě xiānsheng de zuòpǐn, ráo yǒu xīng wèi, yǐn rén rùshèng

    Tác phẩm của nhà văn Lão Xá rất thú vị và hấp dẫn.