介绍领养关系 Giới thiệu về quan hệ nhận con nuôi jièshào lǐngyǎng guānxi

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

甲:你好,我想了解一下关于领养的流程和相关规定。
乙:您好!领养孩子需要符合一定的条件,比如年龄、婚姻状况、经济状况等,具体您可以参考民政部门的相关规定。
甲:这些条件我基本都符合,请问领养后孩子的户口怎么办理?
乙:领养手续完成后,可以为孩子办理户口迁移手续。
甲:那领养孩子的费用大概有多少呢?
乙:领养费用因情况而异,主要包括一些手续费和孩子的抚养费用,具体需要咨询民政部门。
甲:谢谢您的详细解答,我会仔细研究相关政策。

拼音

jiǎ:nǐ hǎo,wǒ xiǎng liǎojiě yīxià guānyú lǐngyǎng de liúchéng hé xiāngguān guīdìng。
yǐ:nín hǎo!lǐngyǎng háizi xūyào fúhé yīdìng de tiáojiàn,bǐrú niánlíng,hūnyīn zhuàngkuàng,jīngjì zhuàngkuàng děng,jùtǐ nín kěyǐ cānkǎo mínzhèng bùmén de xiāngguān guīdìng。
jiǎ:zhèxiē tiáojiàn wǒ jīběn dōu fúhé,qǐngwèn lǐngyǎng hòu háizi de hukǒu zěnme bànlǐ ne?
yǐ:lǐngyǎng shǒuxù wánchéng hòu,kěyǐ wèi háizi bànlǐ hukǒu qíyí shǒuxù。
jiǎ:nà lǐngyǎng háizi de fèiyòng dàgài yǒu duōshao ne?
yǐ:lǐngyǎng fèiyòng yīn qíngkuàng ér yì,zhǔyào bāokuò yīxiē shǒuxùfèi hé háizi de fǔyǎng fèiyòng,jùtǐ xūyào zīxún mínzhèng bùmén。
jiǎ:xièxie nín de xiángxì jiědá,wǒ huì zǐxì yánjiū xiāngguān zhèngcè。

Vietnamese

A: Xin chào, tôi muốn tìm hiểu về quy trình và các quy định liên quan đến việc nhận con nuôi.
B: Xin chào! Nhận con nuôi cần đáp ứng các điều kiện nhất định, ví dụ như tuổi tác, tình trạng hôn nhân, tình hình tài chính, v.v. Bạn có thể tham khảo các quy định liên quan của Sở Lao động Thương binh và Xã hội để biết chi tiết.
A: Tôi đáp ứng hầu hết các điều kiện này. Vậy sau khi nhận con nuôi thì làm thủ tục hộ khẩu cho con như thế nào?
B: Sau khi hoàn tất thủ tục nhận con nuôi, bạn có thể làm thủ tục chuyển hộ khẩu cho con.
A: Vậy chi phí nhận con nuôi khoảng bao nhiêu?
B: Chi phí nhận con nuôi tùy thuộc vào từng trường hợp, chủ yếu bao gồm một số khoản phí thủ tục và chi phí nuôi dưỡng trẻ em, chi tiết cần được tư vấn bởi Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
A: Cảm ơn bạn đã giải đáp chi tiết, tôi sẽ nghiên cứu kỹ các chính sách liên quan.

Các cụm từ thông dụng

领养

lǐngyǎng

Nhận con nuôi

领养手续

lǐngyǎng shǒuxù

Thủ tục nhận con nuôi

户口迁移

hùkǒu qíyí

Chuyển hộ khẩu

抚养费

fǔyǎng fèi

Chi phí nuôi dưỡng

Nền văn hóa

中文

在中国,领养孩子需要通过民政部门办理相关手续,并符合一定的条件。领养关系与亲生父母子女关系具有同等法律效力。

在中国的文化中,家庭观念非常重要,领养被视为一种爱的延续和家庭的补充,虽然和亲生子女相比,社会上存在某些偏见,但越来越多的家庭选择领养,并给予孩子充分的爱和关怀。

拼音

zài zhōngguó,lǐngyǎng háizi xūyào tōngguò mínzhèng bùmén bànlǐ xiāngguān shǒuxù,bìng fúhé yīdìng de tiáojiàn。lǐngyǎng guānxi yǔ qīnshēng fùmǔ zǐnyǔ guānxi jùyǒu tóngděng fǎlǜ xiàolì。

zài zhōngguó de wénhuà zhōng,jiātíng guānniàn fēicháng zhòngyào,lǐngyǎng bèi shìwéi yī zhǒng ài de yánxù hé jiātíng de bǔchōng,suīrán hé qīnshēng zǐnyǔ xiāngbǐ,shèhuì shàng cúnzài mǒuxiē piānjiàn,dàn yuè lái yuè duō de jiātíng xuǎnzé lǐngyǎng,bìng jǐyǔ háizi chōngfèn de ài hé guānhuai。

Vietnamese

Ở Việt Nam, việc nhận con nuôi cần tuân thủ các thủ tục pháp luật và đáp ứng các điều kiện nhất định. Mối quan hệ nhận con nuôi có hiệu lực pháp luật tương đương với mối quan hệ giữa cha mẹ ruột và con cái. Trong văn hóa Việt Nam, quan niệm về gia đình rất quan trọng. Việc nhận con nuôi được coi là sự tiếp nối tình yêu thương và bổ sung cho gia đình. Mặc dù vẫn tồn tại một số định kiến xã hội đối với trẻ em được nhận nuôi so với trẻ em ruột thịt, nhưng ngày càng nhiều gia đình lựa chọn nhận con nuôi và dành cho trẻ em tình yêu thương và sự chăm sóc trọn vẹn.

Các biểu hiện nâng cao

中文

“请问,您对领养孩子有什么顾虑吗?”

“我们希望能给孩子一个充满爱和温暖的家庭。”

“领养手续完成后,我们将尽力为孩子创造良好的成长环境。”

拼音

“qǐngwèn,nín duì lǐngyǎng háizi yǒu shénme gùlǜ ma?”

“wǒmen xīwàng néng gěi háizi yīgè chōngmǎn ài hé wēnnuǎn de jiātíng。”

“lǐngyǎng shǒuxù wánchéng hòu,wǒmen jiāng jìnlì wèi háizi chuàngzào liánghǎo de chéngzhǎng huánjìng。”

Vietnamese

“Tôi xin hỏi, bạn có lo lắng gì về việc nhận con nuôi không?”, “Chúng tôi hy vọng có thể mang đến cho đứa trẻ một gia đình tràn đầy tình yêu thương và ấm áp.”, “Sau khi hoàn tất thủ tục nhận con nuôi, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để tạo ra một môi trường phát triển tốt cho đứa trẻ.”

Các bản sao văn hóa

中文

避免在公开场合讨论领养的隐私细节,尊重领养家庭的意愿和孩子的隐私。

拼音

bìmiǎn zài gōngkāi chǎnghé tǎolùn lǐngyǎng de yǐnsī xìjié,zūnzhòng lǐngyǎng jiātíng de yìyuàn hé háizi de yǐnsī。

Vietnamese

Tránh thảo luận chi tiết riêng tư về việc nhận con nuôi nơi công cộng, hãy tôn trọng nguyện vọng của gia đình nhận nuôi và quyền riêng tư của trẻ.

Các điểm chính

中文

了解领养流程和相关政策,选择正规途径办理领养手续。尊重孩子,给予充分的爱和关怀。

拼音

liǎojiě lǐngyǎng liúchéng hé xiāngguān zhèngcè,xuǎnzé zhèngguī tújìng bànlǐ lǐngyǎng shǒuxù。zūnzhòng háizi,jǐyǔ chōngfèn de ài hé guānhuai。

Vietnamese

Hiểu rõ quy trình nhận con nuôi và các chính sách liên quan; lựa chọn con đường chính quy để thực hiện thủ tục nhận con nuôi. Tôn trọng trẻ em và dành cho trẻ em tình yêu thương và sự chăm sóc đầy đủ.

Các mẹo để học

中文

多与领养家庭进行交流,了解他们的经验和体会。

可以模拟不同场景的对话,例如咨询民政部门、与孩子交流等。

注意语言的礼貌和尊重,避免冒犯或伤害他人。

拼音

duō yǔ lǐngyǎng jiātíng jìnxíng jiāoliú,liǎojiě tāmen de jīngyàn hé tǐhuì。

kěyǐ mónǐ bùtóng chǎngjǐng de duìhuà,lìrú zīxún mínzhèng bùmén,yǔ háizi jiāoliú děng。

zhùyì yǔyán de lǐmào hé zūnzhòng,bìmiǎn màofàn huò shānghài tārén。

Vietnamese

Thường xuyên giao lưu với các gia đình nhận con nuôi để hiểu được kinh nghiệm và cảm nhận của họ.

Có thể mô phỏng các cuộc đối thoại trong nhiều tình huống khác nhau, ví dụ như tư vấn với Sở Lao động Thương binh và Xã hội, trò chuyện với trẻ em, v.v.

Chú ý đến ngôn ngữ lịch sự và tôn trọng, tránh gây khó chịu hoặc tổn thương người khác.