国际视野 Cái nhìn quốc tế Guójì shìyě

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

丽莎:你好!我叫丽莎,来自法国。
王先生:您好,丽莎女士,欢迎来到中国!我是王先生,很高兴认识您。
丽莎:谢谢!我对中国的文化和历史很感兴趣,听说这里有很多古老的建筑和美丽的风景。
王先生:是的,中国拥有五千年的历史,文化底蕴深厚。您有机会可以去故宫、长城这些地方看看。
丽莎:太好了!我一定会去的。对了,我听说中国茶文化也很有特色,您能给我介绍一下吗?
王先生:当然可以,中国茶文化源远流长,不同的茶有不同的冲泡方法和饮用方式,有机会我带您去体验一下。
丽莎:真的太感谢您了!

拼音

Lìsā: Nǐ hǎo! Wǒ jiào Lìsā, láizì fàguó.
Wáng xiānsheng: Nín hǎo, Lìsā nǚshì, huānyíng lái dào zhōngguó! Wǒ shì Wáng xiānsheng, hěn gāoxìng rènshi nín.
Lìsā: Xièxie! Wǒ duì zhōngguó de wénhuà hé lìshǐ hěn gānxìng, tīngshuō zhèlǐ yǒu hěn duō gǔlǎo de jiànzhù hé měilì de fēngjǐng.
Wáng xiānsheng: Shì de, zhōngguó yǒngyǒu wǔqiānnán de lìshǐ, wénhuà dǐyùn shēnhòu. Nín yǒu jīhuì kěyǐ qù gùgōng, chángchéng zhèxiē dìfang kànkan.
Lìsā: Tài hǎo le! Wǒ yīdìng huì qù de. Duì le, wǒ tīngshuō zhōngguó chá wénhuà yě hěn yǒu tèsè, nín néng gěi wǒ jièshào yīxià ma?
Wáng xiānsheng: Dāngrán kěyǐ, zhōngguó chá wénhuà yuányuǎn liúcháng, bùtóng de chá yǒu bùtóng de chōngpào fāngfǎ hé yǐnyòng fāngshì, yǒu jīhuì wǒ dài nín qù tǐyàn yīxià.
Lìsā: Zhēn de tài gǎnxiè nín le!

Vietnamese

Lisa: Xin chào! Tôi tên là Lisa, và tôi đến từ Pháp.
Ông Wang: Xin chào, cô Lisa, chào mừng đến Trung Quốc! Tôi là ông Wang, rất vui được làm quen với cô.
Lisa: Cảm ơn! Tôi rất quan tâm đến văn hoá và lịch sử Trung Quốc. Tôi nghe nói ở đây có rất nhiều công trình kiến trúc cổ và phong cảnh tuyệt đẹp.
Ông Wang: Vâng, Trung Quốc có lịch sử năm nghìn năm, nền văn hoá thâm hậu. Cô có cơ hội có thể đến thăm những nơi như Tử Cấm Thành, Vạn Lý Trường Thành.
Lisa: Tuyệt vời! Tôi nhất định sẽ đến. Nhân tiện, tôi nghe nói văn hoá trà Trung Quốc cũng rất độc đáo, ông có thể giới thiệu cho tôi không?
Ông Wang: Được chứ, văn hoá trà Trung Quốc có lịch sử lâu đời. Các loại trà khác nhau có cách pha và cách uống khác nhau, có cơ hội tôi sẽ dẫn cô đi trải nghiệm.
Lisa: Cảm ơn ông rất nhiều!

Các cụm từ thông dụng

国际视野

Guójì shìyě

Cái nhìn quốc tế

Nền văn hóa

中文

注重礼貌和尊重,使用敬语。

介绍中国文化时,应体现其博大精深和悠久历史。

了解对方文化背景,避免文化冲突。

拼音

zhùzhòng lǐmào hé zūnjìng, shǐyòng jìngyǔ。

jièshào zhōngguó wénhuà shí, yīng tǐxiàn qí bó dà jīngshēn hé yōujiǔ lìshǐ。

liǎojiě duìfāng wénhuà bèijǐng, bìmiǎn wénhuà chōngtú。

Vietnamese

Chú trọng sự lịch sự và tôn trọng, sử dụng từ ngữ kính trọng.

Khi giới thiệu văn hoá Trung Quốc, cần thể hiện sự thâm sâu và lịch sử lâu đời của nó.

Hiểu biết bối cảnh văn hoá của đối phương, tránh xung đột văn hoá

Các biểu hiện nâng cao

中文

博大精深的文化

源远流长的历史

异彩纷呈的艺术

拼音

bó dà jīngshēn de wénhuà

yuányuǎn liúcháng de lìshǐ

yìcǎi fēnchéng de yìshù

Vietnamese

Văn hoá sâu sắc và phong phú

Lịch sử lâu đời và vẻ vang

Nghệ thuật đa dạng và sống động

Các bản sao văn hóa

中文

避免谈论敏感话题,如政治、宗教等。

拼音

Bìmǎn tánlùn mǐngǎn huàtí, rú zhèngzhì, zōngjiào děng。

Vietnamese

Tránh thảo luận về các chủ đề nhạy cảm như chính trị hoặc tôn giáo.

Các điểm chính

中文

根据对方的文化背景调整谈话内容和方式,注意使用礼貌用语。

拼音

Gēnjù duìfāng de wénhuà bèijǐng tiáozhěng tánhuà nèiróng hé fāngshì, zhùyì shǐyòng lǐmào yòngyǔ。

Vietnamese

Điều chỉnh nội dung và cách thức trò chuyện theo bối cảnh văn hoá của đối phương, chú ý sử dụng ngôn từ lịch sự.

Các mẹo để học

中文

反复练习对话,熟练掌握常用语句。

模拟真实的交流场景进行练习。

注意语调和表情,使交流更自然流畅。

拼音

fǎnfù liànxí duìhuà, shúliàn zhǎngwò chángyòng yǔjù。

mōní zhēnshí de jiāoliú chǎngjǐng jìnxíng liànxí。

zhùyì yǔdiào hé biǎoqíng, shǐ jiāoliú gèng zìrán liúchàng。

Vietnamese

Luyện tập hội thoại nhiều lần, thành thạo các câu thường dùng.

Mô phỏng các tình huống giao tiếp thực tế để luyện tập.

Chú ý ngữ điệu và biểu cảm, giúp giao tiếp tự nhiên và trôi chảy hơn