银行开户 Mở Tài Khoản Ngân Hàng Yínháng kāihù

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

工作人员:您好,请问您需要办理什么业务?

我:您好,我想开个银行账户。

工作人员:好的,请您出示您的身份证和居住证。

我:好的,这是我的身份证和居住证。

工作人员:请您填写这张开户申请表。

我:好的,请问需要填写哪些信息?

工作人员:请您填写您的姓名、地址、联系电话等信息。

我:好的,我填好了。

工作人员:请您核对一下信息,确认无误后签字。

我:好的,我已经核对过了,信息无误。

工作人员:好的,请您稍等,我帮您办理。

我:谢谢您!

工作人员:不客气,请您拿好您的银行卡和存折。

拼音

gōngzuò rényuán: nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào bànlǐ shénme yèwù?

wǒ: nín hǎo, wǒ xiǎng kāi ge yínháng zhànghù.

gōngzuò rényuán: hǎo de, qǐng nín chūshì nín de shēnfèn zhèng hé jūzhù zhèng.

wǒ: hǎo de, zhè shì wǒ de shēnfèn zhèng hé jūzhù zhèng.

gōngzuò rényuán: qǐng nín tiánxiě zhè zhāng kāihù shēnqǐng biǎo.

wǒ: hǎo de, qǐngwèn xūyào tiánxiě nǎxiē xìnxī?

gōngzuò rényuán: qǐng nín tiánxiě nín de xìngmíng, dìzhǐ, liánxì diànhuà děng xìnxī.

wǒ: hǎo de, wǒ tián hǎo le.

gōngzuò rényuán: qǐng nín héduì yīxià xìnxī, què rèn wú wù hòu qiānzì.

wǒ: hǎo de, wǒ yǐjīng héduì guò le, xìnxī wú wù.

gōngzuò rényuán: hǎo de, qǐng nín shāoděng, wǒ bāng nín bànlǐ.

wǒ: xièxiè nín!

gōngzuò rényuán: bù kèqì, qǐng nín ná hǎo nín de yínháng kǎ hé cúnzhé.

Vietnamese

Nhân viên: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

Tôi: Xin chào, tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.

Nhân viên: Được rồi, vui lòng xuất trình chứng minh thư và giấy phép cư trú của bạn.

Tôi: Được rồi, đây là chứng minh thư và giấy phép cư trú của tôi.

Nhân viên: Vui lòng điền vào mẫu đơn mở tài khoản này.

Tôi: Được rồi, tôi cần điền những thông tin gì?

Nhân viên: Vui lòng điền tên, địa chỉ, số điện thoại, v.v...

Tôi: Được rồi, tôi đã điền xong rồi.

Nhân viên: Vui lòng kiểm tra lại thông tin và ký tên nếu không có sai sót.

Tôi: Được rồi, tôi đã kiểm tra lại rồi, thông tin chính xác.

Nhân viên: Được rồi, vui lòng chờ một chút, tôi sẽ giúp bạn xử lý.

Tôi: Cảm ơn bạn!

Nhân viên: Không có gì, vui lòng lấy thẻ ngân hàng và sổ tiết kiệm của bạn.

Các cụm từ thông dụng

银行开户

yínháng kāihù

Mở tài khoản ngân hàng

Nền văn hóa

中文

在中国的银行开户,通常需要出示身份证、居住证等证件,并填写开户申请表。办理业务时,应保持礼貌,并注意排队顺序。

拼音

zài zhōngguó de yínháng kāihù, tōngcháng xūyào chūshì shēnfèn zhèng, jūzhù zhèng děng zhèngjiàn, bìng tiánxiě kāihù shēnqǐng biǎo. bànlǐ yèwù shí, yīng bǎochí lǐmào, bìng zhùyì páiduì shùnxù。

Vietnamese

Ở Trung Quốc, để mở tài khoản ngân hàng, thường cần xuất trình chứng minh thư nhân dân, giấy phép cư trú và các giấy tờ khác, đồng thời điền vào đơn xin mở tài khoản. Khi giao dịch, nên lịch sự và xếp hàng đúng thứ tự.

Các biểu hiện nâng cao

中文

请问贵银行提供哪些类型的账户?

除了身份证和居住证,还需要准备哪些材料?

开户流程大概需要多长时间?

请问开户后多久可以办理银行卡?

拼音

qǐngwèn guì yínháng tígōng nǎxiē lèixíng de zhànghù? chúle shēnfèn zhèng hé jūzhù zhèng, hái xūyào zhǔnbèi nǎxiē cáiliào? kāihù liúchéng dàgài xūyào duō cháng shíjiān? qǐngwèn kāihù hòu duō jiǔ kěyǐ bànlǐ yínháng kǎ?

Vietnamese

Ngân hàng của quý khách cung cấp những loại tài khoản nào? Ngoài chứng minh thư và giấy phép cư trú, cần chuẩn bị những giấy tờ gì nữa? Quy trình mở tài khoản mất khoảng bao lâu? Sau khi mở tài khoản bao lâu thì có thể làm thẻ ngân hàng?

Các bản sao văn hóa

中文

在银行办理业务时,不要大声喧哗,也不要随意插队。要尊重银行工作人员,保持礼貌和耐心。

拼音

zài yínháng bànlǐ yèwù shí, bùyào dàshēng xuānhuá, yě bùyào suíyì chāduì. yào zūnzhòng yínháng gōngzuò rényuán, bǎochí lǐmào hé nàixīn.

Vietnamese

Khi giao dịch tại ngân hàng, tránh nói chuyện lớn tiếng và không chen ngang. Hãy tôn trọng nhân viên ngân hàng và giữ thái độ lịch sự, kiên nhẫn.

Các điểm chính

中文

银行开户适用于所有年龄段和身份的人群,但未成年人需要监护人陪同办理。关键点在于准备好所有需要的证件和材料,并耐心等待。

拼音

yínháng kāihù shìyòng yú suǒyǒu niánlíng duàn hé shēnfèn de rénqún, dàn wèichénɡnián rén xūyào jiānhù rén péitóng bànlǐ. guānjiàn diǎn zàiyú zhǔnbèi hǎo suǒyǒu xūyào de zhèngjiàn hé cáiliào, bìng nàixīn děngdài.

Vietnamese

Mở tài khoản ngân hàng phù hợp với mọi độ tuổi và địa vị, nhưng trẻ vị thành niên cần người giám hộ đi cùng. Điều quan trọng là chuẩn bị đầy đủ giấy tờ và tài liệu cần thiết, và kiên nhẫn chờ đợi.

Các mẹo để học

中文

多练习用中文表达个人信息,例如姓名、国籍、职业等。

可以模拟银行开户场景,与朋友或家人进行角色扮演练习。

尝试使用不同的表达方式,例如更正式或更非正式的表达。

拼音

duō liànxí yòng zhōngwén biǎodá gèrén xìnxī, lìrú xìngmíng, guójí, zhíyè děng. kěyǐ mónǐ yínháng kāihù chǎngjǐng, yǔ péngyou huò jiārén jìnxíng juésè bànyǎn liànxí. chángshì shǐyòng bùtóng de biǎodá fāngshì, lìrú gèng zhèngshì huò gèng fēi zhèngshì de biǎodá.

Vietnamese

Hãy luyện tập việc diễn đạt thông tin cá nhân bằng tiếng Trung Quốc, ví dụ như tên, quốc tịch và nghề nghiệp. Có thể mô phỏng tình huống mở tài khoản ngân hàng và thực hành đóng vai cùng bạn bè hoặc người thân trong gia đình. Hãy thử sử dụng các cách diễn đạt khác nhau, ví dụ như cách diễn đạt trang trọng hoặc không trang trọng hơn