一笑置之 yī xiào zhì zhī Cười bỏ qua

Explanation

“一笑置之”的意思是,笑一笑,就把它放在一边了,表示不把它放在心上,不当回事。这个成语通常用来形容一个人对一些无关紧要的事情或一些小事不放在心上,以一种轻松乐观的态度对待。

"Cười bỏ qua" nghĩa là gạt bỏ điều gì đó bằng một nụ cười và không coi nó nghiêm trọng. Thành ngữ này thường được sử dụng để miêu tả một người không để tâm đến những điều không quan trọng hoặc tầm thường, và giữ một thái độ thoải mái và lạc quan đối với chúng.

Origin Story

在一个阳光明媚的午后,一位老先生在公园里悠闲地散步。突然,他看到一群孩子在争吵,其中一个小女孩哭得梨花带雨。老先生走过去,询问了事情的原委。原来,一个小男孩不小心把小女孩心爱的风筝弄坏了,小女孩非常伤心。老先生看着小女孩哭泣的样子,并没有生气,而是笑着对她说:“孩子,别伤心了,这只是一只风筝,它还会飞的,下次我们一起再做一只更漂亮的。你看,这阳光多好,我们去看看那些美丽的花吧!”小女孩被老先生的乐观精神感染了,破涕为笑,和老先生一起欣赏起了公园里的花朵。

zài yī gè yáng guāng míng mèi de wǔ hòu, yī wèi lǎo xiān shēng zài gōng yuán lǐ yōu xián de sàn bù. túrán, tā kàn dào yī qún hái zi zài zhēng chǎo, qí zhōng yī gè xiǎo nǚ hái kū de lí huā dài yǔ. lǎo xiān shēng zǒu guò qù, xún wèn le shì qíng de yuán wěi. yuán lái, yī gè xiǎo nán hái bù xiǎo xīn bǎ xiǎo nǚ hái xīn ài de fēng zhēng nòng huài le, xiǎo nǚ hái fēi cháng shāng xīn. lǎo xiān shēng kàn zhe xiǎo nǚ hái kū qì de yàng zi, bìng méi yǒu shēng qì, ér shì xiào zhe duì tā shuō: “hái zi, bié shāng xīn le, zhè zhǐ shì yī zhī fēng zhēng, tā hái huì fēi de, xià cì wǒ men yī qǐ zài zuò yī zhī gèng piào liàng de. nǐ kàn, zhè yáng guāng duō hǎo, wǒ men qù kàn kàn nà xiē měi lì de huā ba!” xiǎo nǚ hái bèi lǎo xiān shēng de lè guān jīng shén gǎn rǎn le, pò tī wéi xiào, hé lǎo xiān shēng yī qǐ xīn shǎng qǐ le gōng yuán lǐ de huā duǒ.

Vào một buổi chiều nắng đẹp, một ông lão đang dạo chơi nhàn nhã trong công viên. Bỗng nhiên, ông nhìn thấy một nhóm trẻ con đang cãi nhau, và một cô bé đang khóc nức nở. Ông lão tiến lại gần và hỏi chuyện gì đã xảy ra. Hóa ra, một cậu bé đã vô tình làm hỏng chiếc diều yêu quý của cô bé, và cô bé rất buồn. Ông lão nhìn thấy cô bé khóc, nhưng không giận dữ, thay vào đó, ông mỉm cười với cô bé và nói: "Con gái, đừng buồn, chỉ là một chiếc diều thôi, nó có thể bay lại được, lần sau chúng ta sẽ cùng làm một chiếc diều đẹp hơn. Nhìn kìa, nắng đẹp quá, chúng ta hãy đi ngắm những bông hoa xinh đẹp kia!" Cô bé bị truyền nhiễm bởi tinh thần lạc quan của ông lão, cô bé ngừng khóc và mỉm cười, cùng ông lão chiêm ngưỡng những bông hoa trong công viên.

Usage

“一笑置之”这个成语通常用来形容一个人对一些无关紧要的事情或一些小事不放在心上,以一种轻松乐观的态度对待。比如,当我们遇到一些不顺心的事情,或者听到一些流言蜚语时,可以尝试用“一笑置之”的态度来面对,不要让自己被这些事情所困扰。

“yī xiào zhì zhī” zhège chéng yǔ tóng cháng yòng lái xíng róng yī gè rén duì yī xiē wú guān jǐn yào de shì qíng huò yī xiē xiǎo shì bù fàng zài xīn shàng, yǐ yī zhòng qīng sōng lè guān de tài dù duì dài. bǐ rú, dāng wǒ men yù dào yī xiē bù shùn xīn de shì qíng, huò zhě tīng dào yī xiē liú yán fēi yǔ shí, kě yǐ shì yàn yòng “yī xiào zhì zhī” de tài dù lái miàn duì, bù yào ràng zì jǐ bèi zhè xiē shì qíng suǒ kùn rǎo.

Thành ngữ "Cười bỏ qua" thường được sử dụng để miêu tả một người không để tâm đến những điều không quan trọng hoặc tầm thường, và giữ một thái độ thoải mái và lạc quan đối với chúng. Ví dụ, khi chúng ta phải đối mặt với những điều không hay, hoặc nghe những lời đồn thổi, chúng ta có thể cố gắng đối mặt với chúng với thái độ "Cười bỏ qua", và không để những điều đó làm phiền chúng ta.

Examples

  • 面对谣言,他只是付之一笑,不予理会。

    miàn duì yáo yán, tā zhǐ shì fù zhī yī xiào, bù yǔ lǐ huì.

    Đứng trước tin đồn, anh ta chỉ cười và bỏ qua.

  • 他听到这个消息后,只是淡淡一笑,一笑置之。

    tā tīng dào zhège xiāo xī hòu, zhǐ shì dàn dàn yī xiào, yī xiào zhì zhī.

    Nghe được tin đó, anh ta chỉ mỉm cười và phớt lờ.

  • 对于一些无关紧要的小事,我们应该学会一笑置之。

    duì yú yī xiē wú guān jǐn yào de xiǎo shì, wǒ men yīng gāi xué huì yī xiào zhì zhī.

    Chúng ta nên học cách bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng kể.

  • 对于那些无端的指责,他一笑置之,不予反驳。

    duì yú nà xiē wú duān de zhǐ zé, tā yī xiào zhì zhī, bù yǔ fǎn bó.

    Đối mặt với những lời buộc tội vô căn cứ, anh ta chỉ mỉm cười và không phản bác.

  • 面对困难,他始终保持乐观的态度,一笑置之。

    miàn duì kùn nan, tā shǐ zhōng bǎo chí lè guān de tài dù, yī xiào zhì zhī.

    Trước khó khăn, anh ta luôn giữ thái độ lạc quan và bỏ qua chúng.