不堪入目 bù kān rù mù không thể nào xem được

Explanation

形容事物丑恶、肮脏,令人无法接受。

Miêu tả một vật xấu xí, bẩn thỉu và không thể chấp nhận được.

Origin Story

话说唐朝时期,有个有名的画家叫张择端,他画的《清明上河图》栩栩如生,堪称国宝。然而,当时也有不少画家技艺粗糙,作品不堪入目。有一次,一位名叫王某的画家向张择端请教绘画技巧,张择端欣然同意。王某拿出一幅自己创作的画作,画面上人物衣衫褴褛,房屋破旧不堪,色彩杂乱无章,整体画面灰暗阴沉。张择端看完后,轻轻摇了摇头,说道:"这幅画…不堪入目啊!" 王某听了之后,十分沮丧。张择端于是耐心地讲解了绘画构图、色彩搭配以及人物神态的把握等方面的重要技巧,并鼓励王某继续努力,多临摹优秀作品,不断提高自己的技艺。王某受益匪浅,从此更加勤奋刻苦地学习绘画,最终也创作出了不少优秀的画作,为唐朝的绘画事业增添了光彩。

huà shuō táng cháo shí qī, yǒu gè yǒu míng de huà jiā jiào zhāng zé duān, tā huà de 《qīng míng shàng hé tú》xǔ xǔ rú shēng, kān chēng guó bǎo. rán ér, dāng shí yě yǒu bù shǎo huà jiā jì yì cū cāo, zuò pǐn bù kān rù mù. yǒu yī cì, yī wèi míng jiào wáng mǒu de huà jiā xiàng zhāng zé duān qǐng jiào huì huà jì qiǎo, zhāng zé duān xīn rán tóng yì. wáng mǒu ná chū yī fú zìjǐ chuàng zuò de huà zuò, huà miàn shàng rén wù yī shān lán lǚ, fáng wū pò jiù bù kān, sè cǎi zá luàn wú zhāng, zhěng tǐ huà miàn huī àn yīn chén. zhāng zé duān kàn wán hòu, qīng qīng yáo le yáo tóu, shuō dào: "zhè fú huà… bù kān rù mù a!" wáng mǒu tīng le zhī hòu, shí fēn jǔ sàng. zhāng zé duān yú shì nài xīn dì jiǎng jiě le huì huà gòu tú, sè cǎi pèi dài yǐ jí rén wù shén tài de bǎ wò děng fāng miàn de zhòng yào jì qiǎo, bìng gǔ lì wáng mǒu jì xù nǔ lì, duō lín mó yōu xiù zuò pǐn, bù duàn tí gāo zìjǐ de jì yì. wáng mǒu shòu yì fěi qiǎn, cóng cǐ gèng jiā qín fèn kè kǔ de xué xí huì huà, zuì zhōng yě chuàng zuò chū le bù shǎo yōu xiù de huà zuò, wèi táng cháo de huì huà shì yè zēng tiān le guāng cǎi.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một họa sĩ nổi tiếng tên là Trương Trạch Toàn, bức tranh “Tống Minh Thượng Hà đồ” của ông rất sống động, được coi là báu vật quốc gia. Tuy nhiên, vào thời đó, nhiều họa sĩ có kỹ thuật thô sơ, tác phẩm của họ không thể nào xem được. Một lần, một họa sĩ tên Vương đến hỏi Trương Trạch Toàn về kỹ thuật vẽ tranh. Trương Trạch Toàn vui vẻ đồng ý. Vương lấy ra một bức tranh do mình vẽ. Trong tranh, nhân vật mặc quần áo rách rưới, nhà cửa đổ nát, màu sắc hỗn độn, tổng thể bức tranh tối tăm u ám. Sau khi xem xong, Trương Trạch Toàn lắc đầu nhẹ nhàng và nói: “Bức tranh này… không thể nào xem được!” Vương nghe xong vô cùng chán nản. Trương Trạch Toàn liền kiên nhẫn giảng giải những kỹ thuật quan trọng về bố cục tranh, phối màu và cách diễn tả thần thái nhân vật, đồng thời động viên Vương tiếp tục cố gắng, chăm chỉ临摹 những tác phẩm xuất sắc, không ngừng nâng cao kỹ thuật của mình. Vương được lợi rất nhiều, từ đó trở nên chăm chỉ và cần cù hơn trong việc học vẽ tranh, cuối cùng cũng sáng tạo ra nhiều tác phẩm xuất sắc, làm rạng rỡ cho ngành hội họa nhà Đường.

Usage

用于形容事物丑陋不堪,令人厌恶。

yòng yú xiáoróng shìwù chǒulòu bù kān, lìng rén yàn'è

Được dùng để miêu tả sự vật xấu xí và ghê tởm.

Examples

  • 这幅画不堪入目,简直是垃圾!

    zhè fú huà bù kān rù mù, jiǎnzhí shì lèsè!

    Bức tranh này không thể nào xem được, thật là rác!

  • 现场一片狼藉,不堪入目。

    xiàn chǎng yī piàn lángjié, bù kān rù mù

    Hiện trường một mớ hỗn độn, không thể nào xem được