人事不醒 bất tỉnh
Explanation
指昏迷不醒,失去知觉。
Chỉ trạng thái hôn mê, mất ý thức.
Origin Story
在古老的江南小镇,有一位年迈的药师,他精通草药,医术高明。一日,一位年轻的书生因劳累过度昏倒在药铺门口,人事不醒。药师见状,连忙将其扶进药铺,仔细诊脉。他发现书生并非患有重疾,只是由于过度疲劳导致气血亏虚,一时人事不醒。药师遂取来上好的人参和灵芝,细细研磨成粉,调制成药汤,小心喂服书生。书生服药后,渐渐恢复了意识,人事苏醒。他感激地向药师道谢,并讲述了自己赶考途中遭遇风雪,身心俱疲的故事。药师听后,叮嘱书生要劳逸结合,切勿过度劳累。书生听从药师的劝告,一路休整,最终金榜题名,实现了自己的理想。
Ở một thị trấn cổ kính ở miền nam Trung Quốc, có một thầy thuốc già nổi tiếng về thuốc thảo dược. Một ngày nọ, một học trò trẻ ngã quỵ trước cửa hiệu thuốc của ông. Vị thầy thuốc đỡ anh ta dậy và bắt mạch. Ông phát hiện ra rằng học trò không bị bệnh nặng, mà chỉ ngất xỉu vì kiệt sức. Vị thầy thuốc đã pha chế một loại thuốc từ nhân sâm và linh chi chất lượng cao và cho học trò uống. Học trò dần dần tỉnh lại. Học trò biết ơn cảm ơn vị thầy thuốc và giải thích rằng anh ta đang trên đường đi thi và bị mắc kẹt trong bão nên rất mệt mỏi. Vị thầy thuốc khuyên anh ta nên nghỉ ngơi. Học trò đã làm theo lời khuyên và đã vượt qua kỳ thi.
Usage
作谓语、定语、宾语;形容丧失知觉
Được dùng làm vị ngữ, tính từ hoặc tân ngữ; miêu tả sự mất ý thức
Examples
-
他车祸后人事不醒,被紧急送往医院。
tā chēhuò hòu rénshì bù xǐng, bèi jǐnjí sòng wǎng yīyuàn.
Anh ấy bất tỉnh sau vụ tai nạn xe hơi và được đưa đến bệnh viện cấp cứu.
-
医生说病人目前人事不醒,情况危急。
yīshēng shuō bìngrén mùqián rénshì bù xǐng, qíngkuàng wēijí
Bác sĩ cho biết bệnh nhân hiện đang bất tỉnh và trong tình trạng nguy kịch.