伯仲之间 bó zhòng zhī jiān ngang nhau

Explanation

伯仲之间,指的是兄弟排行,伯是老大,仲是老二。这个成语用来形容两者实力相当,难分高下。

“Bó zhòng zhī jiān” ám chỉ thứ tự anh em trong gia đình, với bó là anh cả và zhòng là anh hai. Thành ngữ này dùng để miêu tả hai sự vật có sức mạnh tương đương, khó phân biệt hơn thua.

Origin Story

话说东汉时期,有两个才华横溢的谋士,名叫张良和陈平。两人都辅佐过汉高祖刘邦,为汉朝的建立立下了汗马功劳。后世之人常常拿他们二人作比较,谁更胜一筹呢?其实,两人都是杰出的谋略家,在才能上可谓伯仲之间,难分高下。张良以其深谋远虑、运筹帷幄的才能著称,而陈平则以其随机应变、化解危机的能力见长。两人各有优势,各有特点,没有谁绝对比谁更优秀。他们的故事,也成为后世人们评价人才时常常引用的典故。

huà shuō dōng hàn shíqí, yǒu liǎng ge cái huá héng yì de móushì, míng jiào zhāng liáng hé chén píng. liǎng rén dōu fǔzuǒ guò hàn gāozǔ liú bāng, wèi hàn cháo de jiànlì lì xià le hàn mǎ gōngláo. hòushì zhī rén cháng cháng ná tāmen èr rén zuò bǐjiào, shuí gèng shèng yī chóu ne? qíshí, liǎng rén dōu shì jié chū de móu lüè jiā, zài cáinéng shàng kě wèi bó zhòng zhī jiān, nán fēn gāo xià. zhāng liáng yǐ qí shēn móu yuǎnlǜ, yùnchóu wéiwò de cáinéng zhùchēng, ér chén píng zé yǐ qí suíjī yìngbiàn, huàjiě wēijī de nénglì jiàncháng. liǎng rén gè yǒu yōushì, gè yǒu tèdiǎn, méiyǒu shuí jué duì bǐ shuí gèng yōuxiù. tāmen de gùshì, yě chéngwéi hòushì rénmen píngjià rén cái shí cháng cháng yǐnyòng de diǎngù.

Truyền thuyết kể rằng vào thời nhà Hán Đông, có hai nhà quân sư tài giỏi là Trương Lương và Trần Bình. Cả hai đều phò tá Hán Cao Tổ Lưu Bang và có công lao to lớn trong việc thành lập nhà Hán. Các thế hệ sau thường so sánh hai người, tranh luận xem ai giỏi hơn. Nhưng thực tế, cả hai đều là những nhà quân sư xuất sắc, khả năng của họ ngang nhau. Trương Lương nổi tiếng với khả năng hoạch định chiến lược dài hạn và tư duy chiến lược, còn Trần Bình lại nổi bật về khả năng ứng biến và giải quyết khủng hoảng. Mỗi người có thế mạnh riêng, không ai hoàn toàn hơn ai. Câu chuyện của họ trở thành giai thoại kinh điển thường được nhắc đến khi đánh giá tài năng.

Usage

这个成语常用来形容两人或两件事物实力相当,难以区分优劣。

zhège chéngyǔ cháng yòng lái xíngróng liǎng rén huò liǎng jiàn shìwù shílì xiāngdāng, nányǐ qufēn yōuliè.

Thành ngữ này thường được dùng để miêu tả hai người hoặc hai sự vật có sức mạnh tương đương, khó phân biệt hơn kém.

Examples

  • 两位选手的实力在伯仲之间,难以分出胜负。

    liǎng wèi xuǎnshǒu de shílì zài bó zhòng zhī jiān, nán yǐ fēn chū shèngfú

    Khả năng của hai vận động viên ngang nhau, khó phân định thắng thua.

  • 这两个方案各有千秋,可谓伯仲之间。

    zhè liǎng ge fāng'àn gè yǒu qiānqiū, kě wèi bó zhòng zhī jiān

    Hai phương án này đều tốt, khó nói cái nào hơn