借题发挥 jiè tí fā huī nắm lấy cơ hội để nói

Explanation

借着某件事情为题目来做文章,以表达自己真正的意见或主张。也指假借某事为由,去做其它的事。

Sử dụng một vấn đề nào đó làm cái cớ để bày tỏ ý kiến hoặc chủ trương thực sự của mình. Cũng dùng để chỉ việc mượn cớ việc này để làm việc khác.

Origin Story

话说唐朝时期,有个名叫李白的诗人,一日与朋友饮酒作乐,酒至半酣,李白兴致勃勃,吟诗作赋,他的朋友们听得如痴如醉。这时,一位官员来到酒席,李白看到这位官员衣着华丽,举止傲慢,心中十分不满。但碍于官场的规矩,不便直言相劝,于是便借着饮酒作乐的时机,借题发挥,写了一首诗,委婉地讽刺了这位官员的骄横跋扈。诗中,他巧妙地将一些看似无关紧要的景物与官员的行为作对比,暗示官员的所作所为与唐朝的礼仪规范背道而驰。他的诗句如同一把利剑,直刺官员的心坎,让官员无言以对,羞愧难当。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu gè míng jiào lǐ bái de shī rén, yī rì yǔ péngyǒu yǐn jiǔ zuò lè, jiǔ zhì bàn hān, lǐ bái xìng zhì bó bó, yín shī zuò fù, tā de péngyǒu men tīng de rú chī rú zuì。zhè shí, yī wèi guān yuán lái dào jiǔ xí, lǐ bái kàn dào zhè wèi guān yuán yīzhuō huá lì, jǔ zhǐ ào màn, xīn zhōng shí fēn bù mǎn。dàn ài yú guān chǎng de guī ju, bù biàn zhíyán xiāng quàn, yú shì biàn jièzhe yǐn jiǔ zuò lè de shíjī, jiè tí fā huī, xiě le yī shǒu shī, wěi wǎn de fēngcì le zhè wèi guān yuán de jiāo héng bá hù。shī zhōng, tā qiǎo miào de jiāng yīxiē kànshì wú guān jǐng yào de jǐng wù yǔ guān yuán de xíng wéi zuò duìbǐ, ànshì guān yuán de suǒ zuò suǒ wéi yǔ táng cháo de lǐyí guīfàn bèi dào chī。tā de shī jù rú tóng yī bǎ lì jiàn, zhí cì guān yuán de xīn kǎn, ràng guān yuán wú yán yǐ duì, xiū kuì nán dāng。

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một thi nhân tên là Lý Bạch. Một hôm, ông đang uống rượu và vui vẻ cùng bạn bè. Khi rượu đã hết một nửa, Lý Bạch rất hào hứng và bắt đầu làm thơ. Bạn bè ông say sưa lắng nghe. Lúc đó, một viên quan đến dự tiệc. Lý Bạch thấy viên quan này ăn mặc lộng lẫy và cư xử kiêu ngạo. Ông rất không vui. Nhưng vì quy tắc triều đình, ông không thể nói thẳng. Vì vậy, ông đã nhân cơ hội này và viết một bài thơ, châm biếm một cách tế nhị sự kiêu ngạo của viên quan. Trong bài thơ, ông khéo léo so sánh một số điều tưởng chừng như không quan trọng với hành vi của viên quan, ám chỉ rằng hành vi của viên quan ấy đi ngược lại với phép tắc lễ nghi của nhà Đường. Những câu thơ của ông như những thanh kiếm sắc bén đâm thẳng vào lòng viên quan, khiến viên quan câm nín và xấu hổ.

Usage

主要用于贬义,指假借某事为由,或利用某事为机会,来达到表达自己本意或做其它事情的目的。

zhǔyào yòng yú biǎn yì, zhǐ jiǎ jiè mǒu shì wèi yóu, huò lìyòng mǒu shì wèi jīhuì, lái dào biǎodá zìjǐ běn yì huò zuò qítā shìqíng de mùdì

Chủ yếu được dùng trong nghĩa tiêu cực, chỉ việc mượn cớ việc này hoặc lợi dụng cơ hội việc này để đạt mục đích bày tỏ ý định thực sự của mình hoặc làm những việc khác.

Examples

  • 他借题发挥,批评了会议的组织工作。

    tā jiè tí fā huī, pīpíng le huìyì de zǔzhī gōngzuò。

    Anh ta đã lợi dụng cơ hội này để bày tỏ sự không hài lòng của mình.

  • 他借着这次会议的机会,借题发挥,表达了自己的不满。

    tā jièzhe zhè cì huìyì de jīhuì, jiè tí fā huī, biǎodá le zìjǐ de bùmǎn

    Anh ta đã mượn cớ cuộc họp này để chỉ trích công tác tổ chức cuộc họp