别有天地 Một thế giới khác
Explanation
比喻另有一番境界,多指风景或艺术创作引人入胜。
Nó đề cập đến một thế giới khác biệt và độc đáo, thường được sử dụng cho cảnh quan hoặc tác phẩm nghệ thuật hấp dẫn và quyến rũ.
Origin Story
唐朝诗人李白,一生傲视权贵,不拘小节。他曾隐居山林,远离尘嚣。一日,他漫步山间,穿过一片茂密的竹林,眼前豁然开朗,只见流水潺潺,桃花盛开,山间小屋掩映其中,宛如世外桃源。李白不禁感叹道:‘桃花流水窅然去,别有天地非人间。’这片宁静祥和的山林,与喧嚣的凡尘俗世截然不同,给他带来了心灵的慰藉与创作的灵感。他在这片‘别有天地’里,写下了许多传世名篇,成为了中国文学史上的一代宗师。
Lí Bạch, một nhà thơ đời Đường, nổi tiếng với tính cách độc lập và lối sống khác người. Ông từng sống ẩn dật trên núi, xa rời sự ồn ào của thế gian. Một ngày kia, khi đang dạo chơi trong một khu rừng trúc rậm rạp, bỗng cảnh vật mở ra trước mắt ông: dòng nước chảy róc rách, những cây đào nở rộ, và những túp lều ẩn hiện, như một chốn bồng lai tiên cảnh. Lí Bạch thốt lên đầy thán phục: “桃花流水窅然去,别有天地非人间”. Khung cảnh núi non thanh bình và hài hòa này rất khác biệt so với cuộc sống thường nhật nhộn nhịp, mang đến cho ông sự an ủi và cảm hứng sáng tác. Trong “thế giới khác” này, ông đã viết nên nhiều bài thơ nổi tiếng và trở thành một trong những bậc thầy vĩ đại nhất của văn học Trung Hoa.
Usage
用于描写风景或艺术作品的独特意境,也用于比喻某种特殊的境界。
Được dùng để miêu tả bầu không khí độc đáo của phong cảnh hoặc tác phẩm nghệ thuật, và cũng để chỉ một tình huống hoặc trạng thái đặc biệt.
Examples
-
置身于这片山水之间,别有天地,令人心旷神怡。
zhì shēn yú zhè piàn shān shuǐ zhī jiān, bié yǒu tiān dì, lìng rén xīn kuàng shén yí.
Tìm thấy mình trong khung cảnh này, một thế giới khác, làm tươi mát tâm hồn.
-
他的绘画作品别有天地,展现出独特的艺术风格。
tā de huì huà zuò pǐn bié yǒu tiān dì, zhǎn xiàn chū dú tè de yì shù fēng gé.
Những bức tranh của ông mở ra một thế giới hoàn toàn mới và thể hiện một phong cách nghệ thuật độc đáo.