十全十美 shí quán shí měi Mười toàn mười mỹ

Explanation

十全十美是一个汉语成语,意思是指十分完美,毫无欠缺。形容事物完美无缺,没有一点瑕疵。

“Mười toàn mười mỹ” là một thành ngữ tiếng Trung có nghĩa là hoàn hảo, không có bất kỳ thiếu sót nào. Nó miêu tả những thứ hoàn hảo và không tì vết, không có chút khuyết điểm nào.

Origin Story

从前,在一个繁华的城市里,住着一位名叫王老板的富商。他家财万贯,生活富裕,却唯独没有一个儿子。他为此苦恼不已,四处求医问药,希望能够拥有一个健康的儿子。一天,一位老道士路过王老板家,看到他愁眉苦脸的样子,便上前询问。王老板将自己的苦恼告诉了老道士,老道士笑着说:“你想要一个十全十美的儿子,可这世上哪有十全十美的人呢?只有真心付出,才能获得真爱。”王老板听了老道士的话,开始反省自己。他意识到,自己太过追求完美,反而忽略了真爱。于是,他开始用心经营自己的家庭,与妻子相亲相爱,彼此扶持。没过多久,王老板的妻子怀孕了。在妻子临产那天,王老板焦急地等待着。终于,孩子出生了,是一个健康的男孩。王老板欣喜若狂,他终于如愿以偿,拥有了属于自己的儿子。然而,孩子出生后,王老板才发现,儿子并不完美。他天生体弱多病,经常需要人照顾。王老板起初有些失望,但很快便意识到,儿子虽然不完美,却充满着爱。他开始用心照顾儿子,陪伴儿子成长。随着时间的推移,王老板逐渐发现,儿子身上也拥有着许多优点,他聪明、善良、富有爱心。王老板终于明白,十全十美并不重要,重要的是爱和陪伴。

cóng qián, zài yī gè fán huá de chéng shì lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào wáng lǎo bản de fù shāng. tā jiā cái wàn guàn, shēng huó fù yù, què wéi dú méi yǒu yī gè ér zi. tā wèi cǐ kǔ nǎo bù yǐ, sì chù qiú yī wèn yào, xī wàng néng gòu yōng yǒu yī gè jiàn kāng de ér zi. yī tiān, yī wèi lǎo dào shì lù guò wáng lǎo bản jiā, kàn dào tā chóu méi kǔ liǎn de yàng zi, biàn shàng qián wèn xún. wáng lǎo bản jiāng zì jǐ de kǔ nǎo gàosu le lǎo dào shì, lǎo dào shì xiào zhe shuō: “nǐ xiǎng yào yī gè shí quán shí měi de ér zi, kě zhè shì shàng nǎ yǒu shí quán shí měi de rén ne? zhǐ yǒu zhēn xīn fù chū, cái néng huò dé zhēn ài.” wáng lǎo bản tīng le lǎo dào shì de huà, kāi shǐ fǎn xǐng zì jǐ. tā yì shí dào, zì jǐ tài guò zhuī qiú wán měi, fǎn ér hū lüè le zhēn ài. yú shì, tā kāi shǐ yòng xīn jīng yíng zì jǐ de jiā tíng, yǔ qī zi xiāng qīn xiāng ài, bǐ cǐ fú chí. méi guò duō jiǔ, wáng lǎo bản de qī zi huái yùn le. zài qī zi lín chǎn nà tiān, wáng lǎo bản jiāo jí de děng dài zhe. zhōng yú, hái zi chū shēng le, shì yī gè jiàn kāng de nán hái. wáng lǎo bản xīn xǐ ruò kuáng, tā zhōng yú rú yuàn yǐ cháng, yōng yǒu le shǔ yú zì jǐ de ér zi. rán ér, hái zi chū shēng hòu, wáng lǎo bản cái fā xiàn, ér zi bìng bù wán měi. tā tiān shēng tǐ ruò duō bìng, jīng cháng xū yào rén zhào gù. wáng lǎo bản qǐ chū yǒu xiē shī wàng, dàn hěn kuài biàn yì shí dào, ér zi suī rán bù wán měi, què chōng mǎn zhe ài. tā kāi shǐ yòng xīn zhào gù ér zi, péi bàn ér zi chéng zhǎng. suí zhe shí jiān de tuī yí, wáng lǎo bản zhú jiàn fā xiàn, ér zi shēn shàng yě yōng yǒu zhe xǔ duō yōu diǎn, tā cōng míng, shàn liáng, fù yǒu ài xīn. wáng lǎo bản zhōng yú míng bai, shí quán shí měi bìng bù zhòng yào, zhòng yào de shì ài hé péi bàn.

Ngày xửa ngày xưa, trong một thành phố nhộn nhịp, có một thương nhân giàu có tên là Vương. Ông ta rất giàu có và sống một cuộc sống thoải mái, nhưng ông ta không có con trai. Điều này khiến ông ta vô cùng buồn phiền, và ông ta tìm kiếm thuốc men và chữa bệnh ở khắp mọi nơi, hy vọng có được một đứa con trai khỏe mạnh. Một ngày nọ, một đạo sĩ già đi ngang qua nhà Vương và thấy ông ta đi đi lại lại với khuôn mặt lo lắng. Ông ta đến gần Vương và hỏi xem điều gì đang làm phiền ông ta. Vương kể cho đạo sĩ nghe về nỗi buồn của mình, và đạo sĩ mỉm cười nói: “Ngươi muốn có một đứa con trai hoàn hảo, nhưng trên đời này đâu có ai hoàn hảo? Chỉ có những người cho đi từ trái tim mới có thể nhận được tình yêu đích thực.

Usage

十全十美用来形容人或事物完美无缺,没有一点瑕疵。

shí quán shí měi yòng lái xíng róng rén huò shì wù wán měi wú quē, méi yǒu yī diǎn xiá cī.

“Mười toàn mười mỹ” được sử dụng để miêu tả những người hoặc vật hoàn hảo và không tì vết, không có chút khuyết điểm nào.

Examples

  • 他做事非常认真负责,真是十全十美。

    tā zuò shì fēi cháng rèn zhēn fù zé, zhēn shì shí quán shí měi.

    Anh ấy rất nghiêm túc và có trách nhiệm trong công việc, hoàn hảo.

  • 这部电影的故事情节和演员的表演都十全十美,令人叹为观止。

    zhè bù diàn yǐng de gù shì qíng jié hé yǎn yuán de biǎo yǎn dōu shí quán shí měi, lìng rén tàn wéi guān zhǐ

    Cốt truyện của bộ phim này và diễn xuất của các diễn viên hoàn hảo, thật ngoạn mục.