名扬四海 míng yáng sì hǎi nổi tiếng thế giới

Explanation

名扬四海的意思是名声传遍天下,形容名声很大。

Thành ngữ này có nghĩa là danh tiếng lan rộng khắp thế giới, miêu tả một danh tiếng rất tốt.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,他的诗才横溢,笔走龙蛇,写下了许多千古名篇。他的诗歌以其浪漫主义的风格和豪迈奔放的意境,深深地打动了无数人的心。李白的诗歌很快便传遍了大江南北,甚至传到了遥远的西域和东瀛。人们争相传诵他的诗歌,他的名声如同滚滚长江,奔腾不息,最终名扬四海。他的名字成为了一种象征,象征着才华横溢,象征着自由奔放,象征着中国诗歌的辉煌。而李白,也因此成为了一代诗仙,他的名声一直流传至今,激励着一代又一代的文人墨客。

huà shuō táng cháo shí qī, yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, tā de shī cái héng yì, bǐ zǒu lóng shé, xiě xià le xǔ duō qiānguǐ míng piān. tā de shīgē yǐ qí làng màn zhǔyì de fēng gé hé háo mài bēnfàng de yì jìng, shēn shēn de dǎ dòng le wú shù rén de xīn. lǐ bái de shīgē hěn kuài biàn chuán biàn le dà jiāng nán běi, shèn zhì chuán dàole yáoyuǎn de xī yù hé dōng yíng. rén men zhēng xiāng chuán sòng tā de shīgē, tā de míng shēng rú tóng gǔn gǔn cháng jiāng, bēn téng bù xī, zuì zhōng míng yáng sì hǎi. tā de míng zi chéng wéi le yī zhǒng xiàng zhēng, xiàng zhēng zhe cái huá héng yì, xiàng zhēng zhe zìyóu bēnfàng, xiàng zhēng zhe zhōng guó shīgē de huī huáng. ér lǐ bái, yě yīn cǐ chéng wéi le yī dài shī xiān, tā de míng shēng yī zhí liú chuán zhì jīn, jī lì zhe yī dài yòu yī dài de wén rén mò kè.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, một nhà thơ tên là Lý Bạch, tài năng thơ ca của ông vô cùng xuất chúng, đã sáng tác nhiều bài thơ nổi tiếng. Với phong cách lãng mạn và không khí hùng tráng, thơ ông đã lay động sâu sắc biết bao tâm hồn. Thơ Lý Bạch nhanh chóng lan truyền khắp Trung Quốc, thậm chí xa đến tận vùng Tây và Đông Á. Mọi người thi nhau đọc thơ ông, và danh tiếng của ông như dòng Trường Giang không ngừng chảy xiết. Tên tuổi ông trở thành biểu tượng của tài năng xuất chúng, tự do và vẻ vang của thơ ca Trung Hoa. Vì vậy, Lý Bạch trở thành một trong những nhà thơ vĩ đại nhất trong lịch sử. Danh tiếng của ông vẫn còn lưu truyền đến ngày nay và tiếp tục truyền cảm hứng cho biết bao thế hệ văn nhân.

Usage

名扬四海常用于形容人的名声很大,也常用于形容事物的影响力很大。

míng yáng sì hǎi cháng yòng yú xíngróng rén de míng shēng hěn dà, yě cháng yòng yú xíngróng shìwù de yǐngxiǎng lì hěn dà

Thành ngữ này thường được dùng để miêu tả danh tiếng rất tốt của một người, hoặc ảnh hưởng rất lớn của một sự việc nào đó.

Examples

  • 他的发明名扬四海,受到了广泛赞誉。

    tā de fā míng míng yáng sì hǎi, shòu dào le guǎng fàn zànyù

    Phát minh của ông nổi tiếng thế giới và đã nhận được nhiều lời khen ngợi.

  • 这位年轻的艺术家作品名扬四海,享誉国际。

    zhè wèi nián qīng de yì shù jiā zuò pǐn míng yáng sì hǎi, xiǎng yù guójì

    Tác phẩm của nghệ sĩ trẻ này nổi tiếng thế giới và được đánh giá cao trên trường quốc tế.