天南地北 khắp nơi trên thế giới
Explanation
这个成语的意思是,指遥远的地方。
Thành ngữ này có nghĩa là đó là một nơi xa xôi.
Origin Story
从前,有一个叫小明的男孩,他从小生活在一个偏远的小村庄里。他每天都只能看到村里的人,从未去过其他地方。有一天,小明听到村里的老人说外面的世界很大,有很多他没见过的人和事。小明对外面的世界充满了好奇,于是他决定出去闯荡一番。小明背起行囊,告别了家人,踏上了去往天南地北的旅程。他一路走走停停,看到了许多奇特的风景,也遇到了许多不同的人。他学会了新的知识,也增长了见识。最后,小明回到了家乡,他对家人讲述了自己天南地北的见闻,他们都为小明感到高兴。
Ngày xưa, có một cậu bé tên là Tiểu Minh sống trong một ngôi làng hẻo lánh. Hàng ngày, cậu chỉ có thể nhìn thấy người dân trong làng và chưa bao giờ đến nơi nào khác. Một ngày nọ, Tiểu Minh nghe những người già trong làng nói rằng thế giới bên ngoài rất rộng lớn và có rất nhiều người và điều mà cậu chưa từng thấy. Tiểu Minh rất tò mò về thế giới bên ngoài, vì vậy cậu quyết định ra ngoài và khám phá. Tiểu Minh đóng gói hành lý của mình, chào tạm biệt gia đình và lên đường du lịch khắp thế giới. Cậu đã đi du lịch và lưu trú ở nhiều nơi khác nhau, nhìn thấy nhiều phong cảnh độc đáo và gặp gỡ nhiều người khác nhau. Cậu đã học được kiến thức mới và mở rộng tầm nhìn của mình. Cuối cùng, Tiểu Minh trở về quê nhà và kể cho gia đình nghe về những trải nghiệm của mình từ khắp nơi trên thế giới. Tất cả họ đều rất vui mừng cho Tiểu Minh.
Usage
这个成语可以用来形容来自不同地方的人或事物,或者形容距离很远的地方。
Thành ngữ này có thể được sử dụng để mô tả con người hoặc sự vật đến từ những nơi khác nhau, hoặc để mô tả những nơi rất xa.
Examples
-
他们来自天南地北,却因为共同的梦想走到一起。
tā men lái zì tiān nán dì běi, què yīn wéi gòng tóng de mèng xiǎng zǒu dào yī qǐ.
Họ đến từ mọi miền đất nước, nhưng họ lại đoàn kết vì một giấc mơ chung.
-
这篇文章从天南地北搜集了许多素材。
zhè piān wén zhāng cóng tiān nán dì běi sōu jí le hěn duō sū cái.
Bài báo này thu thập các tài liệu từ khắp nơi trên thế giới.