失道寡助 Mất đường, ít người giúp đỡ
Explanation
指那些行事违背道义、不符合人心的人,最终会因为得不到别人的帮助而失败。
Chỉ những kẻ hành động trái với đạo đức và lương tâm con người, cuối cùng sẽ thất bại vì không nhận được sự giúp đỡ từ người khác.
Origin Story
战国时期,魏国攻打赵国,赵国向齐国求救。齐国大臣田忌认为魏国失道寡助,赵国得道多助,应该帮助赵国。齐威王采纳了他的建议,出兵救援赵国,最终打败了魏国。这个故事说明,只有坚持正义,才能得到广泛的支持和帮助,而那些违背道义的人,最终会走向失败。魏国国君昏庸无道,滥用民力,穷兵黩武,激起民怨。百姓怨声载道,纷纷逃离魏国。那些原本与魏国友好相处的邻国,也因为魏国的暴行而疏远了魏国。魏国军队在攻打赵国时,因为国内空虚,后方无援,最终兵败如山倒,损兵折将,元气大伤。赵国则得到了其他国家的支持和帮助,共同抵抗魏国的侵略。魏国失道寡助,最终吃了大亏。
Trong thời Chiến Quốc, nước Ngụy tấn công nước Triệu. Triệu cầu cứu nước Tề. Đại thần nước Tề, Điền Cơ cho rằng Ngụy mất đạo ắt ít người giúp, Triệu được đạo ắt nhiều người giúp, nên phải giúp Triệu. Tề Uy Vương nghe theo lời khuyên của ông, xuất binh cứu Triệu, cuối cùng đánh bại Ngụy. Câu chuyện này minh họa rằng chỉ những người giữ vững chính nghĩa mới có thể nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ rộng rãi, còn những kẻ vi phạm đạo đức cuối cùng sẽ thất bại.
Usage
用作定语、宾语;多用于劝诫他人。
Được sử dụng làm tính từ và tân ngữ; thường được dùng để khuyên nhủ người khác.
Examples
-
他做事违背道义,最终落得个失道寡助的下场。
tā zuòshì wéibèi dàoyì, zuìzhōng luò de gè shīdào guǎzhù de xiàchang
Hắn ta đã làm điều trái đạo đức và cuối cùng bị bỏ rơi không có sự giúp đỡ.
-
这家公司经营不善,最终导致失道寡助,走向破产。
zhè jiā gōngsī jīngyíng bùshàn, zuìzhōng dǎozhì shīdào guǎzhù, zǒuxiàng pòchǎn
Công ty quản lý kém cuối cùng đã dẫn đến thiếu hỗ trợ và phá sản.
-
历史上,许多暴君都因为失道寡助而被推翻。
lìshǐ shàng, xǔduō bàojūn dōu yīnwèi shīdào guǎzhù ér bèi tuīfān
Trong lịch sử, nhiều bạo chúa đã bị lật đổ vì thiếu sự ủng hộ