将门虎子 Jiāng mén hǔ zǐ con nhà tướng

Explanation

将门虎子指的是世代为将的人家,他们的子孙也多才多艺,勇猛精悍。比喻父辈有才能,子孙也身手不凡。

Jiangmen huzi chỉ những gia đình đã làm tướng qua nhiều đời, con cháu của họ cũng tài giỏi và dũng cảm. Đó là một phép ẩn dụ rằng cha ông có tài, con cháu cũng xuất chúng.

Origin Story

话说南宋时期,岳家军大名鼎鼎,岳飞将军更是家喻户晓。岳飞一生精忠报国,屡立奇功,他的儿子岳云也继承了他父亲的英勇,在战场上英勇杀敌,成为了一代名将。岳家军中,父子兵并不少见,不少将士的儿子也继承了父亲的衣钵,在战场上展现出非凡的军事才能。这便是将门虎子最好的诠释。还有一位名将,韩世忠,他的儿子也英勇善战,保家卫国,成为了一代名将。父子二人同在军营中,为国效力,展现出强大的军事实力和忠诚。这更是将门虎子的一个典型例子。这便是将门虎子,一代代传承下来的英勇和忠诚。这些将门虎子,用自己的实际行动,证明了血脉传承的强大力量。

huà shuō nán sòng shíqī, yuè jiā jūn dà míng dǐngdǐng, yuè fēi jiāngjūn gèng shì jiā yù xiǎo huǒ. yuè fēi yīshēng jīng zhōng bàoguó, lǚ lì qígōng, tā de érzi yuè yún yě jìchéng le tā fùqin de yīngyǒng, zài zhànchǎng shàng yīngyǒng shādí, chéngwéi le yīdài míng jiàng. yuè jiā jūn zhōng, fùzǐ bīng bìng bù shǎo jiàn, bù shǎo jiàngshì de érzi yě jìchéng le fùqin de yībō, zài zhànchǎng shàng zhǎnxiàn chū fēifán de jūnshì cáinéng. zhè biàn shì jiāng mén hǔ zǐ zuì hǎo de qiǎnshì. hái yǒu yī wèi míng jiàng, hán shì zhōng, tā de érzi yě yīngyǒng shànzhàn, bǎo jiā wèiguó, chéngwéi le yīdài míng jiàng. fùzǐ èr rén tóng zài jūnyíng zhōng, wèi guó xiàolì, zhǎnxiàn chū qiángdà de jūnshì shí lì hé zhōngchéng. zhè gèng shì jiāng mén hǔ zǐ de yīgè diǎnxíng lìzi. zhè biàn shì jiāng mén hǔ zi, yīdài dài chuán chéng xià lái de yīngyǒng hé zhōngchéng. zhèxiē jiāng mén hǔ zi, yòng zìjǐ de shíjì xíngdòng, zhèngmíng le xuèmài chuánchéng de qiángdà lìliàng.

Vào thời Nam Tống, quân đội nhà họ岳 rất nổi tiếng, và tướng岳飞là một cái tên quen thuộc.岳飞cống hiến cả đời mình để phục vụ đất nước và liên tục lập được những chiến công hiển hách. Con trai ông,岳雲, cũng kế thừa sự dũng cảm của cha mình và chiến đấu anh dũng trên chiến trường, trở thành một vị tướng nổi tiếng. Trong quân đội nhà họ岳, binh lính cha con không phải là hiếm, và nhiều con trai của binh lính cũng kế thừa di sản của cha mình và thể hiện tài năng quân sự phi thường trên chiến trường. Đây là cách giải thích hay nhất vềJiangmen Huzi. Có một vị tướng nổi tiếng khác, Hàn Thế Trung, con trai ông cũng dũng cảm và giỏi chiến đấu, bảo vệ đất nước và trở thành một vị tướng nổi tiếng. Cha con họ cùng phục vụ trong doanh trại quân đội, phục vụ đất nước và thể hiện sức mạnh quân sự và lòng trung thành mạnh mẽ. Đây cũng là một ví dụ điển hình vềJiangmen Huzi. Đây làJiangmen Huzi, lòng dũng cảm và trung thành được truyền lại từ đời này sang đời khác. NhữngJiangmen Huzi này đã chứng minh sức mạnh của sự kế thừa dòng máu bằng chính hành động của họ.

Usage

用于赞扬人,特别是那些拥有卓越才能和优秀品质的年轻人。

yòng yú zàn yang rén, tèbié shì nàxiē yǒngyǒu zhuóyuè cáinéng hé yōuxiù píngzhì de niánqīng rén

Được dùng để ca ngợi mọi người, đặc biệt là những người trẻ tuổi có tài năng và phẩm chất xuất chúng.

Examples

  • 李将军的后代个个都是将门虎子,骁勇善战。

    lǐ jiāngjūn de hòudài gè gè dōu shì jiāng mén hǔ zi, xiāoyǒng shànzhàn

    Các hậu duệ của tướng Li đều là những người con nhà võ dũng mãnh, thiện chiến.

  • 他从小在军营长大,真是将门虎子,很有军人的气质。

    tā cóng xiǎo zài jūnyíng zhǎng dà, zhēnshi jiāng mén hǔ zi, hěn yǒu jūnrén de qìzhì

    Lớn lên trong doanh trại từ nhỏ, anh ta thực sự là con nhà võ, có khí chất quân nhân mạnh mẽ.