巧夺天工 Kiệt tác
Explanation
形容技艺极其精巧,胜过天然,令人叹服。
Nghĩa là nó được thực hiện một cách khéo léo đến mức vượt qua vẻ đẹp tự nhiên.
Origin Story
传说,在古代,有一个名叫巧匠的木匠,他技艺高超,雕刻的木雕栩栩如生,仿佛活了一般。有一天,他得到了一块上好的木材,决定用它雕刻一件惊世之作。他日夜不停地工作,终于雕刻出了一只金丝雀。这只金丝雀的羽毛纤细柔顺,眼睛炯炯有神,翅膀上还带着淡淡的金色光芒。巧匠将它放在窗台上,顿时,整个屋子都充满了鸟语花香。人们都说,巧匠的技艺巧夺天工,把这块木材变成了一个活生生的金丝雀。
Truyền thuyết kể rằng, trong thời cổ đại, có một người thợ mộc tài năng tên là Qiaojiang. Tay nghề của ông ấy rất tinh xảo đến mức những tác phẩm điêu khắc bằng gỗ của ông ấy như thể sống động. Một ngày nọ, ông ấy có được một khối gỗ tốt và quyết định dùng nó để tạo ra một kiệt tác. Ông ấy làm việc không ngừng nghỉ, ngày đêm, và cuối cùng cũng chạm khắc được một con chim sẻ vàng. Lông của con chim sẻ vàng rất mịn và mềm mại, đôi mắt nó sáng long lanh, và đôi cánh nó có một ánh sáng vàng nhạt. Qiaojiang đặt nó lên bệ cửa sổ, và ngay lập tức toàn bộ căn phòng tràn ngập tiếng chim hót và hương thơm của hoa. Mọi người đều nói rằng kỹ năng của Qiaojiang là vô song, ông ấy đã biến một khối gỗ thành một con chim sẻ vàng sống động.
Usage
用来形容技艺精巧,远远超过一般水平,让人叹服。
Thành ngữ này được sử dụng để thể hiện sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với một tác phẩm nghệ thuật cụ thể hoặc một tác phẩm xuất sắc.
Examples
-
这件工艺品巧夺天工,让人叹为观止。
zhè jiàn gōng yì pǐn qiǎo duó tiān gōng, ràng rén tàn wéi guān zhǐ.
Tác phẩm nghệ thuật này thật tuyệt vời, đáng để chiêm ngưỡng.
-
这座园林设计巧夺天工,美不胜收。
zhè zuò yuán lín shè jì qiǎo duó tiān gōng, měi bù shèng shōu
Khu vườn này thật đẹp, rất đẹp.