心满意足 hài lòng
Explanation
形容心中非常满意,感到满足和快乐。
Mô tả một cảm giác hoàn toàn thỏa mãn và hạnh phúc.
Origin Story
从前,在一个偏僻的小山村里,住着一位名叫老张的木匠。老张的手艺精湛,心灵手巧,他做的每一件家具都精致无比,深受村民们的喜爱。一天,一位富商来到村里,想要定制一套高档的红木家具。老张欣然接受了这个挑战,他日夜不停地工作,用了三个月的时间,终于完成了这套家具。富商看到这套家具后,赞不绝口,立刻付清了全款。老张看着自己辛辛苦苦做出来的家具,心里充满了成就感,他心满意足地笑了。他觉得自己的付出得到了回报,而且能够为人们创造美好的事物,让他感到无比的幸福和快乐。从此以后,老张更加努力地工作,他的名声也越来越大,成为了远近闻名的木匠师傅。
Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, sống một người thợ mộc tên là Lão Trương. Tay nghề của Lão Trương rất điêu luyện, và ông rất khéo léo. Mỗi món đồ nội thất ông làm ra đều tinh xảo và được dân làng rất yêu thích. Một ngày nọ, một thương gia giàu có đến làng và muốn đặt làm một bộ đồ gỗ hồng sắc cao cấp. Lão Trương vui vẻ nhận lời thách thức này. Ông làm việc ngày đêm, và sau ba tháng, cuối cùng ông cũng hoàn thành bộ đồ gỗ. Vị thương gia, khi nhìn thấy bộ đồ gỗ, đã hết lời khen ngợi và ngay lập tức trả đủ tiền. Lão Trương nhìn những món đồ gỗ mà ông đã vất vả làm ra, và lòng ông tràn đầy niềm tự hào. Ông mỉm cười mãn nguyện. Ông cảm thấy những nỗ lực của mình đã được đền đáp, và khả năng tạo ra những vật đẹp đẽ cho mọi người mang lại cho ông niềm hạnh phúc và niềm vui vô cùng. Từ đó về sau, Lão Trương làm việc chăm chỉ hơn nữa, tiếng tăm của ông ngày càng vang xa, và ông trở thành một người thợ mộc nổi tiếng.
Usage
常用于表达对某事或某物感到满意、满足,以及由此产生的愉悦心情。
Thường được dùng để thể hiện sự hài lòng và hạnh phúc về một điều gì đó.
Examples
-
经过几个月的努力,他终于完成了这个项目,心里感到心满意足。
jīng guò jǐ ge yuè de nǔlì, tā zhōngyú wánchéng le zhège xiàngmù, xīn lǐ gǎndào xīn mǎn yì zú.
Sau vài tháng nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã hoàn thành dự án này và cảm thấy rất hài lòng.
-
拿到期末考试的优秀成绩后,小明心满意足地笑了。
ná dào qímò kǎoshì de yōuxiù chéngjī hòu, xiǎo míng xīn mǎn yì zú de xiàole.
Sau khi nhận được điểm xuất sắc trong kỳ thi cuối kỳ, Minh đã mỉm cười mãn nguyện.
-
他吃了一顿丰盛的晚餐,心满意足地回到了家。
tā chī le yī dùn fēngshèng de wǎncān, xīn mǎn yì zú de huí dào le jiā
Anh ấy ăn một bữa tối thịnh soạn và trở về nhà với tâm trạng hài lòng.