慷慨解囊 kāng kǎi jiě náng Kāngkǎijiěnáng

Explanation

慷慨解囊,汉语成语,意思是形容极其大方地在经济上帮助别人。体现了中华民族乐善好施、扶危济困的传统美德。

“Kāngkǎijiěnáng” là một thành ngữ tiếng Trung Quốc có nghĩa là hào phóng và sẵn sàng giúp đỡ người khác về mặt tài chính. Nó phản ánh truyền thống nhân ái và giúp đỡ người gặp khó khăn của văn hóa Trung Quốc.

Origin Story

古代,有一位名叫王子的富商,他以慷慨解囊著称,无论是谁遇到困难,他都会毫不犹豫地伸出援手。有一年,当地发生了旱灾,百姓颗粒无收,面临饥饿的威胁。王子得知后,立即打开仓库,将自己的粮食分发给灾民,帮助他们渡过难关。他的义举感动了许多人,人们都称赞他“仁义之士”。后来,王子因为救助灾民而耗尽了家产,但他仍然乐观开朗,依然乐于帮助别人。人们都说,王子是“慷慨解囊,乐善好施”的典范。

gǔ dài, yǒu yī wèi míng jiào wáng zǐ de fù shāng, tā yǐ kāng kǎi jiě náng zhù chéng, wú lùn shì shuí yù dào kùn nán, tā dōu huì háo bú yóu yù de shēn chū yuán shǒu. yǒu yī nián, dāng dì fā shēng le hàn zāi, bǎi xìng kē lì wú shōu, miàn lín jī è de wēi xié. wáng zǐ dé zhī hòu, lì jí dǎ kāi cāng kù, jiāng zì jǐ de liáng shí fēn fā gěi zāi mín, bāng zhù tā men dù guò nán guān. tā de yì jǔ gǎn dòng le xǔ duō rén, rén men dōu chēng zàn tā “rén yì zhī shì”. hòu lái, wáng zǐ yīn wèi jiù zhù zāi mín ér hào jìn le jiā chǎn, dàn tā réng rán lè guān kāi lǎng, yī rán lè yú bāng zhù bié rén. rén men dōu shuō, wáng zǐ shì “kāng kǎi jiě náng, lè shàn hǎo shī” de diǎn fàn.

Xưa kia, có một thương nhân giàu có tên là Hoàng tử, nổi tiếng với lòng hào phóng và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Bất cứ khi nào ai đó gặp khó khăn, ông ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ mà không ngần ngại. Một năm, vùng đất đó xảy ra hạn hán, người dân không có mùa màng và đối mặt với nguy cơ chết đói. Hoàng tử nghe tin này và lập tức mở kho ,

Usage

这个成语主要用于赞扬乐于助人、慷慨大方的人。例如,在朋友遇到困难时,我们可以说:“你真是慷慨解囊,真是个好朋友!”

zhè ge chéng yǔ zhǔ yào yòng yú zàn yáng lè yú zhù rén, kāng kǎi dà fāng de rén. lì rú, zài péng you yù dào kùn nán shí, wǒ men kě yǐ shuō: “nǐ zhēn shì kāng kǎi jiě náng, zhēn shì gè hǎo péng you!”

Thành ngữ này chủ yếu được sử dụng để khen ngợi những người sẵn lòng giúp đỡ người khác và hào phóng. Ví dụ, khi một người bạn gặp khó khăn, chúng ta có thể nói: “Bạn thật hào phóng, bạn là một người bạn tốt!”

Examples

  • 看到朋友家境困难,他毫不犹豫地慷慨解囊,帮助朋友渡过难关。

    kàn dào péng you jiā jìng kùn nán, tā háo bú yóu yù de kāng kǎi jiě náng, bāng zhù péng you dù guò nán guān.

    Nhìn thấy bạn mình gặp khó khăn về tài chính, anh ấy không ngần ngại mở ví và giúp bạn mình vượt qua khó khăn.

  • 面对灾区人民的困境,许多爱心人士慷慨解囊,捐款捐物。

    miàn duì zāi qū rén mín de kùn jìng, xǔ duō ài xīn rén shì kāng kǎi jiě náng, juān kuǎn juān wù.

    Đối mặt với hoàn cảnh khó khăn của người dân vùng thiên tai, nhiều người hảo tâm đã mở rộng tấm lòng và quyên góp tiền bạc, vật chất.

  • 面对创业初期资金短缺的窘境,他毫不犹豫地慷慨解囊,支持朋友的梦想。

    miàn duì chuàng yè chū qī zī jīn duǎn quē de jiǒng jìng, tā háo bú yóu yù de kāng kǎi jiě náng, zhī chí péng you de mèng xiǎng.

    Đối mặt với khó khăn về tài chính trong giai đoạn khởi nghiệp, anh ấy không ngần ngại mở ví và ủng hộ giấc mơ của bạn mình.