本末倒置 běn mò dào zhì Ngược đời

Explanation

比喻把主次、轻重的位置弄颠倒了。

Điều đó có nghĩa là đặt thứ tự hoặc ưu tiên sai, đổi thứ yếu và chính yếu.

Origin Story

从前,有个秀才准备参加科举考试。他非常勤奋,每天都学习到深夜。但是,他学习的方法却很奇怪。他先读那些艰深的经史子集,而把简单的四书五经放在一边。他认为那些难懂的书籍才是真正的学问,而四书五经太简单了,不值得花费时间。考试临近,他却发现自己对四书五经的理解非常肤浅,考试时,许多题目都是关于四书五经的,他答题时只能勉强应付,结果落榜了。他很纳闷,不明白自己为什么失败。一位老秀才对他说:"你的学习方法是本末倒置了,基础知识都没有掌握好,怎么能够读懂那些艰深的书籍呢?"秀才听了老秀才的话,才恍然大悟,从此改变了自己的学习方法,终于金榜题名。

cóng qián, yǒu gè xiùcái zhǔnbèi cānjiā kējǔ kǎoshì. tā fēicháng qínfèn, měitiān dōu xuéxí dào shēnyè. dànshì, tā xuéxí de fāngfǎ què hěn qíguài. tā xiān dú nàxiē jiānshēn de jīng shǐ zijí, ér bǎ jiǎndān de sì shū wǔ jīng fàng zài yībìan. tā rènwéi nàxiē nándǒng de shūjí cáishì zhēnzhèng de xuéwèn, ér sì shū wǔ jīng tài jiǎndān le, bù zhídé huāfèi shíjiān. kǎoshì línjìn, tā què fāxiàn zìjǐ duì sì shū wǔ jīng de lǐjiě fēicháng fūqiǎn, kǎoshì shí, xǔduō tímù dōushì guānyú sì shū wǔ jīng de, tā dá tí shí zhǐ néng miǎnqiǎng yìngfù, jiéguǒ luòbǎng le. tā hěn nàmèn, bù míngbái zìjǐ wèishénme shībài. yī wèi lǎo xiùcái duì tā shuō:"nǐ de xuéxí fāngfǎ shì běn mò dào zhì le, jīchǔ zhīshì dōu méiyǒu zhǎngwò hǎo, zěnme nénggòu dú dǒng nàxiē jiānshēn de shūjí ne?" xiùcái tīng le lǎo xiùcái de huà, cái huǎngrán dàwù, cóngcǐ gǎibiàn le zìjǐ de xuéxí fāngfǎ, zhōngyú jīnbǎng tímíng.

Ngày xửa ngày xưa, có một học giả đang chuẩn bị cho kỳ thi tuyển chọn quan lại. Ông rất siêng năng và học hành đến khuya. Nhưng phương pháp học của ông rất kỳ lạ. Ông đọc trước những tác phẩm kinh điển uyên thâm, nhưng lại gạt sang một bên những tác phẩm giản dị như Tứ thư Ngũ kinh. Ông tin rằng những cuốn sách khó hiểu đó mới là kiến thức thực sự, còn Tứ thư Ngũ kinh quá đơn giản và không đáng bỏ thời gian. Khi kỳ thi cận kề, ông nhận ra rằng sự hiểu biết của mình về Tứ thư Ngũ kinh rất nông cạn. Trong kỳ thi, nhiều câu hỏi liên quan đến Tứ thư Ngũ kinh, và ông chỉ có thể gắng sức trả lời. Ông đã trượt. Ông rất bối rối và không hiểu tại sao mình lại thất bại. Một học giả già nói với ông: "Phương pháp học của ông đang ngược đời. Ông chưa nắm vững kiến thức cơ bản, làm sao có thể hiểu được những cuốn sách uyên thâm đó?" Học giả nghe lời học giả già và hiểu ra. Từ đó, ông thay đổi phương pháp học tập của mình và cuối cùng đã đỗ đạt.

Usage

用于形容做事颠倒主次、轻重缓急,常用作谓语、宾语、定语。

yòng yú xíngróng zuòshì diāndǎo zhǔcì qīngzhòng huǎnjié, cháng yòng zuò wèiyǔ bīnyǔ dìngyǔ

Được dùng để mô tả việc làm mọi thứ theo thứ tự ngược lại hoặc ưu tiên sai, thường được dùng như vị ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ.

Examples

  • 他做事总是本末倒置,结果总是事与愿违。

    ta zuòshì zǒngshì běn mò dào zhì, jiéguǒ zǒngshì shì yǔ yuánwéi

    Anh ta luôn làm mọi việc ngược lại, kết quả luôn trái ngược với mong muốn.

  • 学习要先打好基础,切不可本末倒置。

    xuéxí yào xiān dǎ hǎo jīchǔ, qiē kě bù běn mò dào zhì

    Trong học tập, cần phải đặt nền tảng vững chắc trước tiên, không được đảo lộn thứ tự.