杀气腾腾 shā qì téng téng ý định giết người

Explanation

形容充满杀人的凶狠气势。

Thành ngữ này miêu tả một bầu không khí tràn ngập ý định giết người.

Origin Story

话说很久以前,在一个古老的村庄里,住着一位名叫阿强的年轻猎户。阿强以打猎为生,身手矫健,性格刚毅。然而,一次不幸的意外让他与世仇结下了不解之仇。村庄东面居住着世代与阿强家族为敌的铁家,两家积怨已久,仇恨如同火焰般燃烧。阿强偶然间得知铁家新近购买了一批先进的武器,这让他感到不安,担心铁家会卷土重来,对自己的村庄和家人构成威胁。于是,阿强决定主动出击,去铁家探查虚实。他独自一人前往铁家,夜幕降临,他潜入铁家的大院。铁家的大门紧闭,门窗上贴满了符咒。空气中弥漫着一种紧张的氛围,令人毛骨悚然。阿强看到院子里堆满了兵器,铁家的人各个杀气腾腾,磨刀霍霍准备战斗。阿强深知自己面对的是实力强大的敌人,但他没有退缩,他必须保护自己的家园和亲人。他屏住呼吸,悄悄地观察着四周,寻找着合适的时机发动攻击。他决定等待合适的时机,给予铁家致命一击。这是一场充满了危险的战斗,阿强必须谨慎小心,才能保护自己和自己的家人。最终,他利用自己的聪明才智和敏捷的身手,成功地战胜了敌人,维护了村庄的和平。

huà shuō hěn jiǔ yǐ qián, zài yīgè gǔlǎo de cūn zhuāng lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào ā qiáng de nián qīng liè hù. ā qiáng yǐ dǎ liè wéi shēng, shēn shǒu jiǎo jiàn, xìng gé gāng yì. rán ér, yī cì bù xìng de yì wài ràng tā yǔ shì chóu jié xià le bù jiě zhī chóu. cūn zhuāng dōng miàn zhù zhù zhe shì dài yǔ ā qiáng jiā zú wèi dí de tiě jiā, liǎng jiā jī yuàn yǐ jiǔ, chóu hèn rútóng huǒ yàn bān rán shāo. ā qiáng ǒu rán jiān dāng zhī tiě jiā xīn jìn gòu mǎi le yī pī xiānjìn de wǔ qì, zhè ràng tā gǎn dào bù ān, dānxīn tiě jiā huì juǎn tǔ chóng lái, duì zì jǐ de cūn zhuāng hé jiā rén gòuchéng wēi xié. yú shì, ā qiáng jué dìng zhǔ dòng chū jī, qù tiě jiā tàn chá xū shí. tā dú zì yī rén qián wǎng tiě jiā, yè mù jiàng lín, tā qiǎn rù tiě jiā de dà yuàn. tiě jiā de dà mén jǐn bì, mén chuāng shàng tiē mǎn le fú zhòu. kōng qì zhōng mí màn zhe yī zhǒng jǐn zhāng de fēn wéi, lìng rén máo gǔ sǒng rán. ā qiáng kàn dào yuàn zi lǐ duī mǎn le bīng qì, tiě jiā de rén gè gè shā qì téng téng, mó dāo huò huò zhǔnbèi zhàndòu. ā qiáng shēn zhī zì jǐ miàn duì de shì shí lì qiáng dà de dí rén, dàn tā méi yǒu tuì suō, tā bì xū bǎohù zì jǐ de jiā yuán hé qīn rén. tā píng zhù hū xī, qiāo qiāo dì guān chá zhe sì chōu, xún zhǎo zhe héshì de shí jī fā dòng gōng jī. tā jué dìng děng dài héshì de shí jī, jǐ yǔ tiě jiā zhì mìng yī jī. zhè shì yī chǎng chōng mǎn le wēi xiǎn de zhàndòu, ā qiáng bì xū jǐn shèn xiǎo xīn, cái néng bǎohù zì jǐ hé zì jǐ de jiā rén. zuì zhōng, tā lì yòng zì jǐ de cōng míng cǎi zhì hé mǐn jié de shēn shǒu, chéng gōng dì zhàn shèng le dí rén, wéi hù le cūn zhuāng de hépíng.

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng cổ, sống một người thợ săn trẻ tên là A Cường. A Cường kiếm sống bằng nghề săn bắn; anh ta nhanh nhẹn và mạnh mẽ, có tính cách kiên quyết. Tuy nhiên, một tai nạn không may đã đẩy anh ta vào một cuộc thù hận sống còn với kẻ thù không đội trời chung. Phía đông ngôi làng là gia đình Thiết, kẻ thù truyền kiếp của gia đình A Cường qua nhiều thế hệ. Sự thù hận giữa hai gia đình cháy bỏng như lửa. A Cường tình cờ biết được gia đình Thiết mới đây đã mua một lô vũ khí hiện đại, điều này khiến anh ta vô cùng lo lắng. Anh ta sợ rằng họ sẽ quay trở lại và đe dọa ngôi làng và gia đình mình. Vì vậy, A Cường quyết định chủ động điều tra gia đình Thiết. Anh ta một mình đến nhà họ Thiết, và khi màn đêm buông xuống, anh ta lẻn vào khu nhà của họ. Cổng nhà họ Thiết đóng chặt, cửa sổ và cửa ra vào được dán đầy bùa hộ mệnh. Một bầu không khí căng thẳng bao trùm không gian, khiến người ta sởn gai ốc. A Cường thấy sân nhà chất đầy vũ khí, và các thành viên trong gia đình Thiết đều rục rịch, đang mài dao và chuẩn bị chiến đấu. A Cường biết rằng mình đang đối mặt với một kẻ thù mạnh, nhưng anh ta không lùi bước; anh ta phải bảo vệ gia đình và ngôi làng của mình. Anh ta nín thở và lặng lẽ quan sát xung quanh, tìm kiếm thời cơ thích hợp để tấn công. Anh ta sẽ chờ đợi thời điểm thích hợp để giáng một đòn chí mạng vào gia đình Thiết. Đây là một cuộc chiến đầy rủi ro, và A Cường phải hết sức thận trọng để bảo vệ bản thân và gia đình mình. Cuối cùng, bằng trí thông minh và sự nhanh nhẹn của mình, anh ta đã đánh bại kẻ thù và duy trì hòa bình cho ngôi làng.

Usage

作谓语、定语、状语;形容充满杀人的凶狠气势。

zuò wèiyǔ, dìngyǔ, zhuàngyǔ; xíngróng chōng mǎn shā rén de xiōnghěn qìshì

Dùng làm vị ngữ, định ngữ hoặc trạng ngữ; miêu tả một bầu không khí tràn ngập ý định giết người.

Examples

  • 敌军杀气腾腾地逼近城下。

    díjūn shā qì téng téng de bījìn chéng xià

    Quân địch tiến sát thành trì với ý định giết người.

  • 他怒目圆睁,杀气腾腾地冲了上去。

    tā nù mù yuán zhēng, shā qì téng téng de chōng le shàng qù

    Hắn trợn mắt, xông lên với vẻ mặt đầy sát khí.