求之不得 qiú zhī bù dé Khao khát

Explanation

指的是非常想要得到某样东西,却怎么也找不到,形容内心非常渴望。

Nó có nghĩa là bạn khao khát một cái gì đó rất nhiều, nhưng bạn không thể tìm thấy nó. Nó mô tả khao khát sâu sắc về một cái gì đó.

Origin Story

很久以前在黄河边上有个采荇菜的漂亮姑娘,苗条的身材实在迷人,她引起了一个与她年龄相仿的男子的注意,顿时爱上了她,在梦中都想念她。由于两家不允许往来,就更加思念。有诗为证:“求之不得,寤寐思服,悠哉悠哉,辗转反侧。”

hěn jiǔ yǐ qián zài huáng hé biān shàng yǒu ge cǎi xíng cài de piào liang gū niang, miáo tiáo de shēn cái shí zài mí rén, tā yǐn qǐ le yī ge yǔ tā nián líng xiāng fǎng de nán zǐ de zhù yì, dùn shí ài shàng le tā, zài mèng zhōng dōu xiǎng niàn tā. yīn wèi liǎng jiā bù yǔn xǔ wǎng lái, jiù gèng jiā sī niàn. yǒu shī wèi zhèng: “qiú zhī bù dé, wù mèi sī fú, yōu zāi yōu zāi, zhǎn zhuǎn fǎn cè.”

Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái xinh đẹp hái hoa sen ở bờ sông Hoàng Hà. Vóc dáng thon thả của cô thực sự quyến rũ. Cô ấy thu hút sự chú ý của một chàng trai cùng tuổi, người đã ngay lập tức yêu cô ấy. Anh ấy thậm chí còn mơ về cô ấy. Bởi vì gia đình họ không được phép tương tác, anh ấy càng nhớ cô ấy hơn. Có một bài thơ về điều đó: „求之不得,寤寐思服,悠哉悠哉,辗转反侧.“

Usage

这个成语多用于形容对某事物的渴望,或者对某个目标的追求。

zhè ge chéng yǔ duō yòng yú xíng róng duì mǒu shì wù de kě wàng, huò zhě duì mǒu ge mù biāo de zhuī qiú.

Thành ngữ này thường được sử dụng để miêu tả sự khao khát một cái gì đó hoặc theo đuổi một mục tiêu nhất định.

Examples

  • 这可是我梦寐以求的宝贝,你愿意送给我吗?

    zhè kě shì wǒ mèng mèi qiú de bǎo bèi, nǐ yuàn yì sòng gěi wǒ ma?

    Đây là kho báu mà tôi luôn mơ ước, bạn có sẵn sàng tặng nó cho tôi không?

  • 我一直想要去看看大海,现在终于~了。

    wǒ yī zhí xiǎng yào qù kàn kàn dà hǎi, xiàn zài zhōng yú qiú zhī bù dé le

    Tôi luôn muốn nhìn thấy biển, và giờ đây tôi cuối cùng cũng có cơ hội để làm điều đó!