白璧无瑕 bái bì wú xiá Bái bì wú xiá

Explanation

白璧无瑕是一个成语,比喻人或事物完美无缺,没有任何缺点。 它源于古代对玉的喜爱,认为玉是完美的象征,没有任何瑕疵。 当人们赞美某人或某事的时候,就会用白璧无瑕来形容其完美无缺。

“Bái bì wú xiá” là một thành ngữ tiếng Trung Quốc có nghĩa là một thứ gì đó hoàn hảo và không có khuyết điểm. Nó đề cập đến sự hoàn hảo và vẻ đẹp của một mảnh ngọc bích trắng, không có vết bẩn hay khiếm khuyết nào. Thành ngữ này được sử dụng để ca ngợi những người hoặc vật được coi là hoàn hảo và không tì vết.

Origin Story

传说在古代,一位名叫卞和的樵夫在山中发现了一块石头,他认为这块石头是美玉,就献给了当时的国王。国王命人鉴定,认为这块石头是普通的石头,就将卞和砍去了脚。几年后,卞和再次献上这块石头,国王再次命人鉴定,结果还是说这块石头是普通的石头,又将卞和砍去了脚。卞和依然相信自己的判断,第三次将石头献给了新的国王,新的国王请来一位精通玉器的工匠鉴定,工匠一看,大喜过望,说这确实是一块罕见的良玉,并将其雕刻成了一件精美绝伦的玉器。这件玉器,就是著名的和氏璧,它洁白无瑕,光彩照人,被称为“白璧无瑕”。

chuán shuō zài gǔ dài, yī wèi míng jiào biàn hé de qiáo fū zài shān zhōng fā xiàn le yī kuài shí tou, tā rèn wéi zhè kuài shí tou shì měi yù, jiù xiàn gěi le dāng shí de guó wáng. guó wáng mìng rén jiàn dìng, rèn wéi zhè kuài shí tou shì pǔ tōng de shí tou, jiù jiāng biàn hé kǎn qù le jiǎo. jǐ nián hòu, biàn hé zài cì xiàn shàng zhè kuài shí tou, guó wáng zài cì mìng rén jiàn dìng, jié guǒ hái shì shuō zhè kuài shí tou shì pǔ tōng de shí tou, yòu jiāng biàn hé kǎn qù le jiǎo. biàn hé yī rán xiāo xìn zì jǐ de pàn duàn, dì sān cì jiāng shí tou xiàn gěi le xīn de guó wáng, xīn de guó wáng qǐng lái yī wèi jīng tōng yù qì de gōng jiàng jiàn dìng, gōng jiàng yī kàn, dà xǐ guò wàng, shuō zhè què shì yī kuài hǎn jiàn de liáng yù, bìng qí jiāng qí diāo kē chéng le yī jiàn jīng měi jué lún de yù qì. zhè jiàn yù qì, jiù shì zhù míng de hé shì bì, tā jié bái wú xiá, guāng cǎi zhào rén, bèi chēng wéi “bái bì wú xiá”.

Truyền thuyết kể rằng trong thời cổ đại, một người đốn củi tên là Biện Hòa đã tìm thấy một viên đá trên núi. Ông tin rằng viên đá này là ngọc quý, nên đã dâng tặng nó cho vị vua đương thời. Vua ra lệnh cho người ta xác định, họ kết luận rằng đó là một viên đá bình thường, và họ chặt đứt chân Biện Hòa. Vài năm sau, Biện Hòa lại dâng tặng viên đá này, vua lại ra lệnh cho người ta xác định, kết quả vẫn là viên đá bình thường, và họ lại chặt đứt chân Biện Hòa. Biện Hòa vẫn tin vào phán đoán của mình và lần thứ ba dâng tặng viên đá cho vị vua mới. Vị vua mới mời một người thợ giỏi về ngọc đến xác định. Người thợ nhìn vào và vô cùng vui mừng, nói rằng đây thực sự là một viên ngọc hiếm và quý giá. Ông đã khắc nó thành một món đồ ngọc tinh xảo. Món đồ ngọc này chính là viên ngọc Hợp nổi tiếng, có màu trắng tinh khiết và rạng rỡ, được gọi là “Bái bì wú xiá”.

Usage

白璧无瑕通常用于赞美事物或人物的完美无缺,例如:

bái bì wú xiá tōng cháng yòng yú zàn měi shì wù huò rén wù de wán měi wú quē, lì rú:

“Bái bì wú xiá” thường được sử dụng để ca ngợi sự hoàn hảo của một vật hoặc một người, ví dụ:

Examples

  • 他的画作简直是白璧无瑕,令人叹为观止。

    tā de huà zuò jiǎn zhí shì bái bì wú xiá, lìng rén tàn wéi guān zhǐ.

    Tranh của ông ấy thật sự hoàn hảo, đẹp đến mức ngoạn mục.

  • 这篇文章逻辑清晰,文笔流畅,简直是白璧无瑕。

    zhè piān wén zhāng luó jí qīng xī, wén bǐ liú chàng, jiǎn zhí shì bái bì wú xiá.

    Bài báo này rõ ràng về mặt logic, văn phong lưu loát, chỉ là hoàn hảo.

  • 这个计划考虑周全,执行力强,真是白璧无瑕。

    zhè ge jì huà kǎo lǜ zhōu quán, xíng zhí lì qiáng, zhēn shì bái bì wú xiá.

    Kế hoạch này được tính toán kỹ lưỡng và mạnh mẽ trong thực thi, chỉ là hoàn hảo.