瑕瑜互见 ưu điểm và nhược điểm
Explanation
既有优点,也有缺点。指事物既有长处,也有短处,好坏参半。
Điều này có nghĩa là một vật gì đó có cả ưu điểm và nhược điểm, sự pha trộn giữa cái tốt và cái xấu.
Origin Story
唐朝时期,著名诗人李白创作了许多脍炙人口的诗篇,他的诗歌风格豪放飘逸,想象力丰富,充满浪漫主义色彩。然而,他的诗歌中也存在一些瑕疵,例如有些句子不够严谨,用词有时略显粗糙。即使如此,人们仍然高度评价李白的诗歌才华,认为他的作品瑕瑜互见,既有令人惊叹的艺术成就,也有可以改进的地方。李白的诗歌,就像一面镜子,反射着他的才华和性格,既有光彩夺目的一面,也有不足之处。他的作品,成为了后世文人学习和借鉴的典范,也成为了人们解读唐朝文化的重要窗口。
Trong thời nhà Đường, nhà thơ nổi tiếng Lý Bạch đã sáng tác nhiều bài thơ nổi tiếng. Phong cách thơ của ông phóng khoáng và tao nhã, trí tưởng tượng phong phú, tràn đầy chất lãng mạn. Tuy nhiên, thơ ông cũng có một số khuyết điểm, ví dụ như một số câu văn không đủ chặt chẽ, cách dùng từ đôi khi hơi thô. Mặc dù vậy, mọi người vẫn rất ca ngợi tài năng thơ ca của Lý Bạch, tin rằng tác phẩm của ông vừa có ưu điểm vừa có nhược điểm, vừa có những thành tựu nghệ thuật đáng kinh ngạc, vừa có những chỗ cần cải thiện. Thơ Lý Bạch như một tấm gương, phản chiếu tài năng và tính cách của ông, vừa rực rỡ vừa có những thiếu sót. Tác phẩm của ông trở thành tấm gương cho các nhà văn sau này học tập và noi theo, đồng thời cũng là một cửa sổ quan trọng để mọi người hiểu về văn hoá nhà Đường.
Usage
用于评价事物,既有优点也有缺点。
Nó được sử dụng để đánh giá ưu điểm và nhược điểm của một thứ gì đó.
Examples
-
他的作品瑕瑜互见,既有精彩之处,也有不足之处。
tā de zuòpǐn xiá yú hù jiàn, jì yǒu jīngcǎi zhī chù, yě yǒu bùzú zhī chù
Tác phẩm của ông có cả ưu điểm và nhược điểm.
-
这位画家,他的作品瑕瑜互见,风格独特。
zhè wèi huàjiā, tā de zuòpǐn xiá yú hù jiàn, fēnggé dútè
Họa sĩ này, tác phẩm của ông có cả ưu điểm và nhược điểm, có phong cách độc đáo