百万雄师 bǎi wàn xióng shī quân đội triệu người

Explanation

指数量众多、威武雄壮的军队。

Chỉ một đội quân đông đảo và hùng mạnh.

Origin Story

话说,在公元前206年,刘邦带领着他的百万雄师,浩浩荡荡地向西进军,一路势如破竹,所向披靡。他们经过艰苦卓绝的战斗,最终战胜了项羽,建立了汉朝,开创了中国历史上的一个盛世。这支百万雄师,不仅拥有强大的军事实力,更体现了中国人民不屈不挠的精神,也为后世留下了宝贵的精神财富。

Huà shuō, zài gōngyuán qián 206 nián, Liúbāng dàilǐngzhe tā de bǎi wàn xióng shī, hàohàodàngdàng de xiàng xī jìnjūn, yīlù shì rú pò zhú, suǒ xiàng pímǐ. Tāmen jīngguò jiānkǔ zhuōjué de zhàndòu, zuìzhōng zhànshèng le Xiàng Yǔ, jiànlì le Hàn cháo, kāichuang le Zhōngguó lìshǐ shang de yīgè shèngshì. Zhè zhī bǎi wàn xióng shī, bùjǐn yǒngyǒu qiángdà de jūnshì shílì, gèng tǐxiàn le Zhōngguó rénmín bù qū bù náo de jīngshen, yě wèi hòushì liúxià le bǎoguì de jīngshen cáifù.

Tương truyền, năm 206 trước Công nguyên, Lưu Bang dẫn đầu đội quân triệu người hùng mạnh tiến về phía Tây, quét sạch mọi chướng ngại trên đường đi. Sau những trận chiến ác liệt, cuối cùng họ đã đánh bại Hạng Vũ, lập nên nhà Hán và mở ra một thời kỳ hoàng kim trong lịch sử Trung Quốc. Đội quân triệu người này không chỉ thể hiện sức mạnh quân sự đáng gờm mà còn thể hiện tinh thần bất khuất của người dân Trung Hoa, để lại một di sản tinh thần quý báu cho các thế hệ mai sau.

Usage

常用作主语、宾语、定语,形容军队人数众多,气势雄壮。

cháng yòng zuò zhǔyǔ, bǐnyǔ, dìngyǔ, xíngróng jūnduì rénshù zhòngduō, qìshì xióngzhuàng.

Thường được dùng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ để miêu tả số lượng và sức mạnh hùng hậu của một đội quân.

Examples

  • 人民解放军百万雄师横渡长江,解放了南京。

    Rénmín Jiěfàngjūn bǎi wàn xióng shī héngdù Chángjiāng, jiěfàng le Nánjīng.

    Quân Giải phóng Nhân dân đã vượt sông Dương Tử với một triệu quân và giải phóng Nam Kinh.

  • 百万雄师,势不可挡!

    Bǎi wàn xióng shī, shì bù kě dǎng!

    Một triệu quân hùng mạnh, không gì cản nổi!