神思恍惚 shén sī huǎng hū Mất tập trung

Explanation

形容精神不集中,心绪不宁的状态。

Mô tả trạng thái mất tập trung và bồn chồn.

Origin Story

话说唐朝有个秀才,名叫李白,他从小就聪明好学,但性格有些散漫。有一天,他去参加科举考试。考试当天,李白早早地来到了考场,但是他却神思恍惚,无法集中精力答题。他一会儿看看窗外飞舞的蝴蝶,一会儿又听着远处传来的鸟鸣声,思绪飘忽不定。他本想写一篇气势磅礴的文章,却怎么也提笔不起来,字迹潦草,文理不通。最后,他交了一篇粗制滥造的考卷,落榜了。从此,李白痛定思痛,发誓要改掉散漫的毛病,认真对待每一件事。他开始努力练习书法,并学习各种知识,最终成为了一位著名的诗仙。

huà shuō táng cháo yǒu ge xiù cái, míng jiào lǐ bái, tā cóng xiǎo jiù cōngming hào xué, dàn xìnggé yǒuxiē sǎn màn. yǒu yī tiān, tā qù cānjiā kējǔ kǎoshì. kǎoshì dāng tiān, lǐ bái zǎo zǎo de lái dào le kǎochǎng, dànshì tā què shénsī huǎnghū, wúfǎ jízhōng jīnglì dá tí. tā yī huǐ'er kànkan chuāngwài fēiwǔ de húdié, yī huǐ'er yòu tīngzhe yuǎnchù chuán lái de niǎo míng shēng, sīxù piāo hū bùdìng. tā běn xiǎng xiě yī piān qìshì bàngbó de wénzhāng, què zěnme yě tíbǐ bù qǐ lái, zìjì liáocǎo, wénlǐ bù tōng. zuìhòu, tā jiāo le yī piān cū zhì lànzào de kǎojuàn, luò bǎng le. cóngcǐ, lǐ bái tòngdìng sī tòng, fāshì yào gǎi diào sǎnmàn de máobing, rènzhēn duìdài měi yī jiàn shì. tā kāishǐ nǔlì liànxí shūfǎ, bìng xuéxí gè zhǒng zhīshi, zuìzhōng chéngwéi le yī wèi zhùmíng de shī xiān.

Người ta kể rằng, vào thời nhà Đường có một vị học giả tên là Lý Bạch. Ngay từ nhỏ ông đã thông minh và ham học, nhưng tính tình lại có phần thất thường. Một ngày nọ, ông đi dự kỳ thi tiến sĩ. Vào ngày thi, Lý Bạch đến phòng thi sớm, nhưng ông lại rất mất tập trung và không thể tập trung vào việc trả lời câu hỏi. Lúc thì ông nhìn những con bướm bay lượn ngoài cửa sổ, lúc thì ông nghe tiếng chim hót ở phía xa, ý nghĩ của ông cứ bay bổng lung tung. Ông dự định viết một bài luận xuất sắc, nhưng ông không thể cầm bút, chữ viết của ông rối bời, và logic không mạch lạc. Cuối cùng, ông nộp một bài thi cẩu thả và trượt. Từ đó, Lý Bạch tự ngẫm lại bản thân và thề sẽ thay đổi tính khí thất thường của mình và nghiêm túc đối với mọi việc. Ông bắt đầu siêng năng luyện tập thư pháp và học hỏi nhiều loại kiến thức, cuối cùng trở thành một vị thi tiên nổi tiếng.

Usage

用于描写人精神不集中,心不在焉的状态。

yòng yú miáoxiě rén jīngshén bù jízhōng, xīn bù zàiyān de zhuàngtài

Được dùng để mô tả trạng thái mất tập trung và lơ đễnh của một người.

Examples

  • 他最近神思恍惚,工作效率大打折扣。

    tā zuìjìn shénsī huǎnghū, gōngzuò xiàolǜ dà dǎzé kǒu

    Gần đây anh ấy rất mất tập trung, hiệu suất công việc giảm sút nghiêm trọng.

  • 连续加班,他神思恍惚,差点儿出车祸。

    liánxù jiābān, tā shénsī huǎnghū, chà diǎnr chū chēhuò

    Sau khi làm thêm giờ liên tục, anh ấy mất tập trung và suýt nữa thì gặp tai nạn xe hơi.

  • 考试前夜,他神思恍惚,难以入睡。

    kǎoshì qiányè, tā shénsī huǎnghū, nán yǐ rùshuì

    Đêm trước khi thi, anh ấy mất tập trung và không ngủ được