秩序井然 zhìxù jǐngrán ngăn nắp và trật tự

Explanation

形容事物安排有序,井然有序的状态。

Mô tả một trạng thái mà mọi thứ được sắp xếp một cách ngăn nắp và có tổ chức.

Origin Story

在一个古老的村庄里,住着一位名叫李成的老木匠。他以精湛的技艺和一丝不苟的态度闻名于方圆百里。每当他开始制作一件家具时,他的工作间总是秩序井然。各种工具整齐地摆放在各自的位置,木材按照尺寸和种类分类堆放,工具台干净整洁,没有一丝杂乱。李成先会在脑海中勾勒出家具的整体构造,再将木材裁切成各种部件,每一个部件都经过他细致的打磨和精准的测量。然后,他按照预先的设计图纸,将各个部件组装起来。在组装的过程中,他手法娴熟,每一个动作都流畅自然,配合得天衣无缝。最终,一件件精美的家具在他的手中诞生了,每一件都体现着精益求精的理念,而且都体现出秩序井然的美感。村里的人们都非常敬佩李成,不仅因为他精湛的技艺,更因为他严谨的工作态度和对秩序井然状态的追求。他们常常说,李成的木匠铺是村子里最令人赏心悦目的地方,那里不仅有精美的家具,更有令人心旷神怡的秩序井然的美感。

zài yīgè gǔlǎo de cūnzhāng lǐ, zhùzhe yī wèi míng jiào lǐ chéng de lǎo mùjiàng. tā yǐ jīngzhàn de jìyì hé yīsī bùgǒu de tàidu wénmíng yú fāngyuán bǎilǐ. měi dāng tā kāishǐ zhìzuò yī jiàn jiājù shí, tā de gōngzuòjiān zǒngshì zhìxù jǐngrán. gè zhǒng gōngjù zhěngqí de bǎifàng zài gèzì de wèizhì, mùcái àn zhào chǐcùn hé zhǒnglèi fēnlèi duīfàng, gōngjù tái gānjìng zhěngjié, méiyǒu yīsī záluàn. lǐ chéng xiān huì zài nǎohǎi zhōng gōulè chū jiājù de zhěngtǐ gòuzào, zài jiāng mùcái cáijiē chéng gè zhǒng bùjiàn, měi yīgè bùjiàn dōu jīngguò tā xìzhì de dǎmó hé jīngzhǔn de cèliáng. ránhòu, tā àn zhào yùxiān de shèjì túzhǐ, jiāng gè gè bùjiàn zǔzhuāng qǐlái. zài zǔzhuāng de guòchéng zhōng, tā shǒufǎ xián shú, měi yīgè dòngzuò dōu liúlàng zìrán, pèihé de tiānyīwúfèng. zuìzhōng, yī jiàn jiàn jīngměi de jiājù zài tā de shǒu zhōng dànshēng le, měi yī jiàn dōu tǐxiànzhe jīngyìqiújīng de lǐniàn, érqiě dōu tǐxiàn chū zhìxù jǐngrán de měigǎn. cūn lǐ de rénmen dōu fēicháng jìngpèi lǐ chéng, bù jǐn yīnwèi tā jīngzhàn de jìyì, gèng yīnwèi tā yánjǐn de gōngzuò tàidu hé duì zhìxù jǐngrán zhuàngtài de zhuīqiú. tāmen chángcháng shuō, lǐ chéng de mùjiàng pū shì cūnzi lǐ zuì lìng rén shǎngxīnyuèmù de dìfang, nàlǐ bù jǐn yǒu jīngměi de jiājù, gèng yǒu lìng rén xīnkàngshényí de zhìxù jǐngrán de měigǎn.

Trong một ngôi làng cổ, sống một người thợ mộc già tên là Lý Thành. Ông nổi tiếng với tay nghề xuất sắc và thái độ tỉ mỉ. Mỗi khi ông bắt đầu làm một món đồ nội thất, xưởng của ông luôn được sắp xếp ngăn nắp. Tất cả các dụng cụ được sắp xếp gọn gàng ở vị trí quy định, gỗ được xếp theo kích thước và loại, và bàn làm việc sạch sẽ, ngăn nắp, không có chút hỗn độn nào. Lý Thành sẽ hình dung cấu trúc tổng thể của đồ nội thất trong đầu, sau đó cắt gỗ thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận được đánh bóng cẩn thận và đo đạc chính xác. Sau đó, theo bản vẽ thiết kế trước đó, ông sẽ lắp ráp các bộ phận khác nhau. Trong suốt quá trình này, các động tác của ông điêu luyện và uyển chuyển, mỗi hành động được phối hợp nhịp nhàng. Cuối cùng, những món đồ nội thất tuyệt đẹp ra đời từ bàn tay ông, mỗi món đều thể hiện sự theo đuổi sự hoàn hảo và một cảm giác trật tự vốn có. Dân làng rất ngưỡng mộ Lý Thành, không chỉ vì kỹ năng xuất chúng của ông mà còn vì đạo đức nghề nghiệp nghiêm túc và sự theo đuổi trật tự của ông. Họ thường nói rằng xưởng của Lý Thành là nơi dễ chịu nhất trong làng, không chỉ vì đồ nội thất đẹp mà còn vì vẻ đẹp yên bình của sự trật tự.

Usage

常用来形容整齐有序的场景,多用于书面语。

cháng yòng lái miáoshù zhěngqí yǒuxù de chǎngjǐng, duō yòng yú shūmiàn yǔ

Thường được dùng để miêu tả cảnh tượng ngăn nắp và trật tự, chủ yếu trong văn viết.

Examples

  • 图书馆里,读者们安静地看书,秩序井然。

    túshūguǎn lǐ, dúzhěmen ānjìng de kànshū, zhìxù jǐngrán

    Trong thư viện, các độc giả đọc sách một cách yên tĩnh và trật tự.

  • 这次会议准备充分,各项议程秩序井然地进行着。

    zhè cì huìyì zhǔnbèi chōngfèn, gèxiàng yíchéng zhìxù jǐngrán de jìnxíngzhe

    Buổi họp này được chuẩn bị chu đáo, và chương trình nghị sự diễn ra một cách trật tự.

  • 他的房间虽然不大,但是收拾得非常整洁,秩序井然。

    tā de fángjiān suīrán bù dà, dànshì shōushi de fēicháng zhěngjié, zhìxù jǐngrán

    Phòng của anh ấy tuy không lớn nhưng được dọn dẹp rất gọn gàng, ngăn nắp.