莫名其妙 mò míng qí miào Kỳ lạ

Explanation

指事物或行为无法理解,令人感到奇怪。

Thành ngữ này thường được sử dụng để miêu tả các hiện tượng hoặc hành vi gây bối rối, cho thấy sự thiếu hiểu biết về lý do hoặc logic đằng sau mọi thứ.

Origin Story

在一个古老的村庄里,住着一位名叫老李的老人。老李是一位经验丰富的农夫,他总是能预知天气,而且总能种出丰收的庄稼。有一天,村里来了一个年轻的书生,书生对老李的预知能力感到好奇,便向老李请教。老李笑了笑,说:“这没什么难的,只要你仔细观察天象,就能预测天气。”书生半信半疑,便跟着老李学习。 几天后,老李告诉书生,明天将会有一场大雨。书生抬头望了望天空,万里无云,阳光明媚,根本不像要下雨的样子。书生很疑惑,便问老李:“老先生,您确定吗?现在天气这么好,怎么可能会下雨呢?”老李依然自信地笑着说:“我相信我的判断,明天一定会下雨。”书生还是不相信,就赌气说:“如果明天不下雨,我就不再相信您的预知能力了。” 第二天,天空中果然下起了倾盆大雨。书生惊呆了,老李的预知能力实在是太神奇了。他连忙向老李道歉,并向老李请教更多的知识。老李耐心地教导书生,书生也认真地学习。后来,书生也成了一位预知天气的专家,他帮助村庄免受了多次自然灾害,也让村庄更加繁荣富强。 然而,很多人都不知道,老李之所以能预知天气,是因为他观察了周围的许多细节,比如蚂蚁搬家、蜘蛛结网等等。这些看似细微的现象,却蕴含着很多自然规律。老李只是通过多年的观察和总结,掌握了这些规律,才能够预测天气。 这个故事告诉我们,很多看似莫名其妙的事情,其实都有其背后的原因和规律。只要我们用心观察,仔细思考,就能发现其中的奥妙。

yī gè gǔ lǎo de cūn zhuāng lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào lǎo lǐ de lǎo rén. lǎo lǐ shì yī wèi jīng yàn fēng fù de nóng fū, tā zǒng shì néng yù zhī tiān qì, ér qiě zǒng néng zhòng chū fēng shōu de zhuāng jiā. yǒu yī tiān, cūn lǐ lái le yī gè nián qīng de shū shēng, shū shēng duì lǎo lǐ de yù zhī néng lì gǎn dào hào qí, biàn xiàng lǎo lǐ qǐng jiào. lǎo lǐ xiào le xiào, shuō:“zhè méi shénme nán de, zhǐ yào nǐ xì zhǐ guān chá tiān xiàng, jiù néng yù céng tiān qì.” shū shēng bàn xìn bàn yí, biàn gēn zhe lǎo lǐ xué xí. jǐ tiān hòu, lǎo lǐ gào sù shū shēng, míng tiān jiāng huì yǒu yī chǎng dà yǔ. shū shēng tái tóu wàng le wàng tiān kōng, wàn lǐ wú yún, yáng guāng míng mèi, gēn běn bù xiàng yào xià yǔ de yàng zi. shū shēng hěn yí huò, biàn wèn lǎo lǐ:“lǎo xiān shēng, nín què dìng ma? xiàn zài tiān qì zhè me hǎo, zěn me kě néng huì xià yǔ ne?” lǎo lǐ yī rán zì xìn de xiào zhe shuō:“wǒ xiāngxìn wǒ de pàn duàn, míng tiān yī dìng huì xià yǔ.” shū shēng hái shì bù xiāngxìn, jiù dǔ qì shuō:“rú guǒ míng tiān bù xià yǔ, wǒ jiù bù zài xiāngxìn nín de yù zhī néng lì le.” dì èr tiān, tiān kōng zhōng guǒrán xià le qīng pén dà yǔ. shū shēng jīng dài le, lǎo lǐ de yù zhī néng lì shí zài shì tài shén qí le. tā lián máng xiàng lǎo lǐ dào qiàn, bìng xiàng lǎo lǐ qǐng jiào gèng duō de zhī shí. lǎo lǐ nài xīn de jiào dǎo shū shēng, shū shēng yě rèn zhēn de xué xí. hòu lái, shū shēng yě chéng le yī wèi yù zhī tiān qì de zhuān jiā, tā bāng zhù cūn zhuāng miǎn shòu le duō cì zì rán zāi hài, yě ràng cūn zhuāng gèng jiā fán róng fù qiáng. rán ér, hěn duō rén dōu bù zhī dào, lǎo lǐ zhī suǒ yǐ néng yù zhī tiān qì, shì yīn wéi tā guān chá le zhōu wéi de hěn duō xì jié, bǐ rú mǎ yǐ bān jiā, zhī zhū jié wǎng děng děng. zhè xiē kàn sì xì wēi de xiàn xiàng, què yùn hàn zhe hěn duō zì rán guī lǜ. lǎo lǐ zhǐ shì tōng guò duō nián de guān chá hé zǒng jié, zhǎng wò le zhè xiē guī lǜ, cái néng gòu yù céng tiān qì. zhè gè gù shi gào sù wǒ men, hěn duō kàn sì mò míng qí miào de shì qíng, qí shí dōu yǒu qí bèi hòu de yuán yīn hé guī lǜ. zhǐ yào wǒ men yòng xīn guān chá, xì zhǐ sī kǎo, jiù néng fā xiàn qí zhōng de áo miào.

Trong một ngôi làng cổ kính, sống một ông lão tên là Old Li. Old Li là một người nông dân giàu kinh nghiệm, người luôn có thể dự đoán thời tiết và luôn thu hoạch được mùa màng bội thu. Một ngày nọ, một học giả trẻ đến làng, học giả này tò mò về khả năng dự đoán thời tiết của Old Li, nên đã hỏi Old Li lời khuyên. Old Li cười và nói: “ ,

Usage

这个成语常用来形容一些令人费解的现象或行为,表示对事物原因或道理的不理解。

zhè gè chéng yǔ cháng yòng lái xíng róng yī xiē lìng rén fèi jiě de xiàn xiàng huò xíng wéi, biǎo shì duì shì wù yuán yīn huò dào lǐ de bù lí jiě.

Thành ngữ này thường được sử dụng để miêu tả các hiện tượng hoặc hành vi gây bối rối, cho thấy sự thiếu hiểu biết về lý do hoặc logic đằng sau mọi thứ.

Examples

  • 他突然消失得无影无踪,真是莫名其妙!

    tā túrán xiāoshī dé wú yǐng wú zōng, zhēnshi mò míng qí miào!

    Anh ấy đột nhiên biến mất không dấu vết, thật kỳ lạ!

  • 这件案子太蹊跷了,真是莫名其妙。

    zhè jiàn ànzi tài qī qiāo le, zhēnshi mò míng qí miào

    Vụ án này quá kỳ lạ, thật kỳ lạ.