袒胸露臂 tǎn xiōng lù bì trần truồng

Explanation

袒:裸露。敞开上衣,露出胳膊,指没有修养和礼貌。

袒: trần. Mở phần trên cơ thể, để lộ cánh tay, cho thấy sự thiếu giáo dục và lịch sự.

Origin Story

盛夏时节,一位农民在田间辛勤劳作。烈日当空,汗水浸湿了他的衣衫。为了凉快,他脱去了外衣,袒胸露臂地挥舞着镰刀,收割着成熟的麦子。夕阳西下,他拖着疲惫的身躯回家,虽然衣衫褴褛,但脸上却洋溢着丰收的喜悦。

shèngxià shíjié, yī wèi nóngmín zài tiánjiān xīnqín láozhuò. lièrìdāngkōng, hànshuǐ jìnshī le tā de yīsān. wèile liángkuài, tā tuō qù le wàiyī, tǎnxiōnglùbì de huīwǔzhe liándāo, shōugēzhe chéngshú de màizi. xīyáng xīxià, tā tuōzhe píbèi de shēnqū huí jiā, suīrán yīsān lánlǚ, dàn liǎnshàng què yángyìzhe fēngshōu de xǐyuè.

Vào giữa mùa hè, một người nông dân cần mẫn làm việc trên cánh đồng. Mặt trời chói chang, mồ hôi thấm đẫm áo quần. Để làm mát, anh ta cởi áo khoác và làm việc với ngực trần, gặt lúa mì chín bằng lưỡi hái. Khi mặt trời lặn, anh ta trở về nhà với thân thể mệt mỏi, và mặc dù quần áo tả tơi, khuôn mặt anh ta vẫn rạng rỡ niềm vui của mùa thu hoạch.

Usage

作谓语、定语;指衣冠不整

zuò wèiyǔ, dìngyǔ; zhǐ yīguān bù zhěng

Làm vị ngữ, định ngữ; chỉ quần áo không gọn gàng.

Examples

  • 他袒胸露臂地坐在那里,显得十分不雅观。

    tā tǎnxiōnglùbì de zuò zài nàlǐ, xiǎndé shífēn bù yǎguān.

    Anh ta ngồi đó trần truồng, trông rất phản cảm.

  • 烈日炎炎下,工人们个个袒胸露臂地挥汗如雨。

    lièrìyán yán xià, gōngrénmen gè gè tǎnxiōnglùbì de huī hàn rú yǔ。

    Dưới ánh nắng chói chang, công nhân ai nấy đều đổ mồ hôi nhễ nhại với bộ ngực trần.