袒胸露背 tǎn xiōng lù bèi Cởi trần

Explanation

指敞开衣服,露出胸膛和后背。多含贬义,形容衣着不整,不庄重。

Mở áo ra, để lộ ngực và lưng. Thường mang nghĩa tiêu cực, miêu tả trang phục không gọn gàng và thiếu lễ độ.

Origin Story

盛夏时节,一位年轻的农夫在田间辛勤劳作。烈日当空,汗水浸透了他的衣衫。为了凉快些,他干脆解开了衣扣,袒胸露背地挥舞着镰刀,收割着金灿灿的稻穗。路过的老秀才看到这一幕,不禁皱起了眉头,摇头叹息道:“这农夫,如此袒胸露背,成何体统!岂不知‘人而无仪,不亦禽兽乎’?”农夫擦了擦汗,憨厚地笑道:“秀才老爷,这大热天的,不这样凉快凉快,怎么干活?难道要热死在田里吗?”老秀才一时语塞,也只好无奈地摇摇头走了。而农夫却依然袒胸露背地忙碌着,直到夕阳西下,才完成了当天的收割任务。

Shèngxià shíjié, yī wèi niánqīng de nóngfū zài tiánjiān xīnqín láozuò. Lièrìdāngkōng, hàn shuǐ jìntòu le tā de yīsān. Wèile liángkuài xiē, tā gāncài jiěkāi le yī kòu, tǎn xiōng lù bèi de huīwǔzhe liándāo, shōugēzhe jīn càncàn de dàosuì. Lùguò de lǎo xiùcái kàndào zhè yìmù, bù jīn zhòu qǐ le méitóu, yáotóu tànxī dào: “Zhè nóngfū, rúcǐ tǎn xiōng lù bèi, chéng hé tǐtǒng! Qǐ bù zhī ‘rén ér wú yí, bù yì qínshòu hū’?” nóngfū cā le cā hàn, hānghòu de xiàodào: “Xiùcái lǎoyé, zhè dà rètiān de, bù zhèyàng liángkuài liángkuài, zěnme gānhuó? Nándào yào rè sǐ zài tiányǐ ma?” lǎo xiùcái yīshí yǔsè, yě zhǐ hǎo wú nài de yáotóu zǒu le. Ér nóngfū què yīrán tǎn xiōng lù bèi de mánlùzhe, zhídào xīyáng xīxià, cái wánchéng le dāngtiān de shōugē rènwu.

Giữa mùa hè, một người nông dân trẻ tuổi cần mẫn làm việc trên đồng. Mặt trời chói chang, mồ hôi thấm đẫm áo quần. Để làm mát, anh ta cởi bỏ áo và làm việc trần truồng, gặt lúa vàng óng ả bằng liềm. Một vị học giả già đi ngang qua cau mày và thở dài, “Gã nông dân này, cởi trần thế này, thật là hỗn độn! Có biết ‘Người mà không có lễ nghi, há chẳng khác nào cầm thú sao?’ không?” Người nông dân lau mồ hôi và cười hiền lành, “Thưa ông Học giả, trời nóng như thế này, làm sao mà làm việc mà không làm mát được? Chẳng lẽ phải chết vì nóng trên đồng sao?” Vị học giả già lặng thinh, chỉ biết lắc đầu rồi bỏ đi. Còn người nông dân vẫn tiếp tục làm việc trần truồng cho đến khi mặt trời lặn, khi ấy mới hoàn thành công việc gặt hái trong ngày.

Usage

用作谓语、定语;形容衣着不整。

yòng zuò wèiyǔ, dìngyǔ; xiānghróng yīzhuó bùzhěng.

Được dùng như vị ngữ và định ngữ; miêu tả trang phục không gọn gàng.

Examples

  • 他袒胸露背地坐在那里,实在不像个读书人。

    ta tan xiōng lù bèi de zuò zài nàlǐ, shízài bù xiàng ge dúshū rén.

    Anh ta ngồi đó không mặc áo, trông chẳng ra nhà nho tí nào.

  • 这天气太热了,他索性袒胸露背地工作起来。

    zhè tiānqì tài rè le, tā suǒxìng tǎn xiōng lù bèi de gōngzuò qǐlái le.

    Trời quá nóng, nên anh ta cởi trần làm việc.