鹤发童颜 hè fà tóng yán tóc bạc, mặt trẻ

Explanation

形容老年人精神矍铄,面色红润,气色很好。

Được dùng để miêu tả người già trông trẻ trung và tràn đầy sức sống.

Origin Story

传说中的神仙人物,往往拥有鹤发童颜的奇特容貌。话说在遥远的古代,有一位名叫张三的隐士,他隐居深山,潜心修炼。日复一日,年复一年,他始终坚持着修行,最终练就了一身不凡的武艺,以及令人羡慕的鹤发童颜。他的头发洁白如雪,如同仙鹤的羽毛一般,而他的面色却红润光泽,宛如孩童一般。村里的人们都称赞他是一位神仙人物,纷纷前来向他请教养生之道。张三总是谦逊地微笑着,说道:‘养生之道,贵在坚持。’他并没有什么特殊的秘诀,只是日复一日地坚持着规律的生活,保持良好的心态,勤练武艺,这便是他拥有鹤发童颜的秘诀。他的故事,激励着一代又一代的人们,追求健康长寿,保持积极乐观的生活态度。

chuán shuō zhōng de shén xiān rén wù, wǎng wǎng yǒng yǒu hè fà tóng yán de qí tè róng mào。huà shuō zài yáo yuǎn de gǔ dài, yǒu yī wèi míng jiào zhāng sān de yǐn shì, tā yǐn jū shēn shān, qián xīn xiū liàn。rì fù yī rì, nián fù yī nián, tā shǐ zhōng jiān chí zhe xiū xíng, zuì zhōng liàn jiù le yī shēn bù fán de wǔ yì, yǐ jí lìng rén xiàn mù de hè fà tóng yán。tā de tóu fa jié bái rú xuě, rú tóng xiān hè de yǔ máo yī bān, ér tā de miàn sè què hóng rùn guāng zé, wǎn rú hái tóng yī bān。cūn lǐ de rén men dōu chēng zàn tā shì yī wèi shén xiān rén wù, fēn fēn qǐng lái xiàng tā qǐng jiào yǎng shēng zhī dào。zhāng sān zǒng shì qiān xùn de wēi xiào zhe, shuō dào:‘yǎng shēng zhī dào, guì zài jiān chí。’tā bìng méi yǒu shén me tè shū de mì jué, zhǐ shì rì fù yī rì de jiān chí zhe guī lǜ de shēng huó, bǎo chí liáng hǎo de xīn tài, qín liàn wǔ yì, zhè biàn shì tā yǒng yǒu hè fà tóng yán de mì jué。tā de gù shì, jī lì zhe yī dài yòu yī dài de rén men, zhuī qiú jiàn kāng cháng shòu, bǎo chí jī jí lè guān de shēng huó tài dù。

Trong truyền thuyết, các vị thần tiên thường sở hữu vẻ ngoài phi thường: tóc bạc và khuôn mặt trẻ trung. Tương truyền, thời xưa, có một vị ẩn sĩ tên là Trương San, người sống ẩn dật trên núi và dâng hiến mình cho việc tu luyện. Ngày qua ngày, năm này qua năm khác, ông kiên trì thực hành, cuối cùng đã rèn luyện được những kỹ năng võ thuật phi thường và vẻ ngoài trẻ trung đáng ngưỡng mộ. Tóc ông trắng như tuyết, giống như lông của một con hạc, trong khi làn da ông hồng hào và rạng rỡ, như da của một đứa trẻ. Dân làng ca ngợi ông là một vị tiên, và nhiều người đến tìm lời khuyên của ông về trường sinh bất lão. Trương San luôn mỉm cười khiêm nhường, nói rằng: "Bí quyết trường sinh bất lão nằm ở sự kiên trì."

Usage

用于形容老年人容貌红润,精神饱满。

yòng yú xiáoróng lǎoniánrén róngmào hóngrùn, jīngshen baomǎn.

Được dùng để miêu tả người già trông khoẻ mạnh và tràn đầy năng lượng.

Examples

  • 他鹤发童颜,精神矍铄,一点也不像八十多岁的人。

    tā hè fà tóng yán, jīng shén jué shuò, yī diǎn yě bù xiàng bā shí duō suì de rén le。

    Ông ấy trông rất khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng, không giống như một người ở độ tuổi tám mươi chút nào.

  • 这位老先生鹤发童颜,身体健康,真是令人羡慕。

    zhè wèi lǎo xiān shēng hè fà tóng yán, shēn tǐ jiàn kāng, zhēn shì lìng rén xiàn mù。

    Vị cụ già này, với vẻ ngoài trẻ trung, rất khỏe mạnh, quả là đáng ngưỡng mộ.