老当益壮 Lǎo Dāng Yì Zhuàng Già nhưng vẫn khỏe mạnh

Explanation

这个成语指虽然年纪大了,但精力更加充沛,精神更加旺盛。

Thành ngữ này có nghĩa là mặc dù một người đã già, họ vẫn có thể khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng.

Origin Story

汉朝名将马援,年老后仍然被皇帝征召去打仗,有人劝他年纪大了,应该在家休息了。马援却说:“大丈夫志在四方,怎么能因为老了就放弃呢?老当益壮,应该更加努力才是。” 于是他带领军队出征,取得了胜利。

hàn cháo míng jiāng mǎ yuán, nián lǎo hòu réngrán bèi huáng dì zhēng zhào qù dǎ zhàng, yǒu rén quàn tā nián jì dà le, yīng gāi zài jiā xiū xī le. mǎ yuán què shuō: "dà zhàng fū zhì zài sì fāng, zěn me néng yīn wéi lǎo le jiù fàng qì ne? lǎo dāng yì zhuàng, yīng gāi gèng jiā nǔ lì cái shì." yú shì tā dǎi lǐng jūn duì chū zhēng, qǔ dé le shèng lì.

Mã Viễn, một vị tướng nổi tiếng của nhà Hán, vẫn được hoàng đế triệu tập để đánh仗 khi đã già. Một số người khuyên ông rằng ông đã già và nên nghỉ ngơi ở nhà. Nhưng Mã Viễn nói: “Tham vọng của một người đàn ông thực sự là phấn đấu vì sự vĩ đại và vinh quang, làm sao ông ấy có thể từ bỏ vì tuổi già? Người ta phải càng mạnh mẽ hơn khi già đi để đạt được nhiều hơn.” Vì vậy, ông dẫn quân ra trận và chiến thắng.

Usage

用于赞扬老年人仍然精力充沛,能够继续为社会贡献力量。

yòng yú zàn yang lǎo nián rén réngrán jīng lì chōng pèi, néng gòu jì xù wèi shè huì gòng xiàn lì liàng.

Được sử dụng để ca ngợi những người cao tuổi vẫn còn khỏe mạnh và có thể tiếp tục đóng góp cho xã hội.

Examples

  • 老骥伏枥,志在千里。老当益壮,宁移白首之心?

    lǎo jì fú lì, zhì zài qiān lǐ. lǎo dāng yì zhuàng, níng yí bái shǒu zhī xīn?

    Ngựa già vẫn còn khát vọng chạy ngàn dặm. Dù đã già, tại sao một người phải thay đổi suy nghĩ của mình?

  • 他虽然年过半百,但老当益壮,依然奋战在工作一线。

    tā suīrán nián guò bàn bǎi, dàn lǎo dāng yì zhuàng, yīrán fèn zhàn zài gōng zuò yī xiàn.

    Mặc dù ông ấy đã hơn năm mươi tuổi, nhưng ông ấy vẫn khỏe mạnh và chiến đấu trên tuyến đầu công việc.

  • 虽然已经退休了,但老当益壮的爷爷依然精神抖擞,每天都去公园锻炼身体。

    suīrán yǐ jù xiū le, dàn lǎo dāng yì zhuàng de yé yé yīrán jīng shén dǒu sǒu, měi tiān dōu qù gōng yuán duàn liàn shēn tǐ.

    Mặc dù đã nghỉ hưu, nhưng ông nội khỏe mạnh vẫn tràn đầy năng lượng và đi đến công viên tập thể dục mỗi ngày.