中医养生讲座 Buổi hội thảo về dưỡng sinh y học cổ truyền Trung Quốc zhōng yī yǎng shēng jiǎng zuò

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

主持人:您好,欢迎来到中医养生讲座。

学员A:您好,主持人。很高兴参加这次讲座。

主持人:请您做个简单的自我介绍。

学员A:大家好,我叫李明,来自北京,是一名中医爱好者。

主持人:非常感谢您的介绍。接下来我们将学习…

学员B:你好,我叫佐藤太郎,来自日本。我对中医养生很感兴趣,希望今天能学到很多东西。

主持人:欢迎佐藤先生,我们会尽力满足您的期望。

拼音

zhǔchí rén:nínhǎo,huānyíng lái dào zhōngyī yǎngshēng jiǎngzuò。

xuéyuán A:nínhǎo,zhǔchí rén。hěn gāoxìng cānjiā zhè cì jiǎngzuò。

zhǔchí rén:qǐng nín zuò gè jiǎndān de zìwǒ jièshào。

xuéyuán A:dàjiā hǎo,wǒ jiào lǐ míng,láizì běijīng,shì yī míng zhōngyī àihào zhě。

zhǔchí rén:fēicháng gǎnxiè nín de jièshào。jiēxià lái wǒmen jiāng xuéxí…

xuéyuán B: nǐ hǎo, wǒ jiào Sāduō Tāróng, láizì Rìběn. wǒ duì zhōngyī yǎngshēng hěn gòngxìng, xīwàng jīntiān néng xué dào hěn duō dōngxi.

zhǔchí rén:huānyíng Sāduō xiānshēng, wǒmen huì jǐn lì mǎnzú nín de qīwàng。

Vietnamese

Người dẫn chương trình: Xin chào, chào mừng các bạn đến với buổi hội thảo về dưỡng sinh y học cổ truyền Trung Quốc.

Người tham gia A: Xin chào, người dẫn chương trình. Rất vui được tham gia buổi hội thảo này.

Người dẫn chương trình: Xin mời bạn tự giới thiệu ngắn gọn.

Người tham gia A: Xin chào mọi người, tôi tên là Lý Minh, đến từ Bắc Kinh, và tôi là người yêu thích y học cổ truyền Trung Quốc.

Người dẫn chương trình: Cảm ơn bạn đã giới thiệu. Tiếp theo, chúng ta sẽ học...

Người tham gia B: Xin chào, tôi tên là Sato Taro, đến từ Nhật Bản. Tôi rất quan tâm đến dưỡng sinh y học cổ truyền Trung Quốc và hy vọng sẽ học được nhiều điều hôm nay.

Người dẫn chương trình: Chào mừng anh Sato, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng kỳ vọng của anh.

Các cụm từ thông dụng

自我介绍

zì wǒ jiè shào

Tự giới thiệu

Nền văn hóa

中文

在中国,自我介绍通常比较简洁,注重实质内容。在正式场合,例如讲座、会议等,自我介绍应包含姓名、单位或身份、简单的背景介绍。在非正式场合,可以更随意一些,例如只说姓名即可。

拼音

zài zhōngguó, zìwǒ jièshào tōngcháng bǐjiào jiǎnjié, zhùzhòng shízhi nèiróng。zài zhèngshì chǎnghé, lìrú jiǎngzuò、huìyì děng, zìwǒ jièshào yīng bāohán xìngmíng、dānwèi huò shēnfèn、jiǎndān de bèijǐng jièshào。zài fēi zhèngshì chǎnghé, kěyǐ gèng suíyì yīxiē, lìrú zhǐ shuō xìngmíng jìkě。

Vietnamese

Trong văn hóa Việt Nam, việc tự giới thiệu thường ngắn gọn, lịch sự, đặc biệt trong các bối cảnh trang trọng. Thông thường bao gồm tên, chức vụ (nếu có) và nơi công tác. Trong những bối cảnh không trang trọng, chỉ cần nêu tên là đủ. Việc sử dụng từ ngữ lịch sự, tôn trọng người đối diện là rất quan trọng.

Các biểu hiện nâng cao

中文

本人从事中医养生研究多年,对中医药文化有深入的了解。

我致力于将中医养生理念融入现代生活,推广健康的生活方式。

我很荣幸能够在此分享我的中医养生知识和经验。

拼音

běn rén cóngshì zhōngyī yǎngshēng yánjiū duō nián, duì zhōngyī yào wénhuà yǒu shēnrù de liǎojiě。

wǒ jìyú yú jiāng zhōngyī yǎngshēng lǐniàn róng rù xiàndài shēnghuó, tuīguǎng jiànkāng de shēnghuó fāngshì。

wǒ hěn róngxìng nénggòu zài cǐ fēnxiǎng wǒ de zhōngyī yǎngshēng zhīshì hé jīngyàn。

Vietnamese

Tôi đã nghiên cứu về dưỡng sinh y học cổ truyền Trung Quốc nhiều năm và có sự hiểu biết sâu sắc về văn hóa y học cổ truyền Trung Quốc.

Tôi tâm huyết với việc kết hợp các nguyên lý dưỡng sinh y học cổ truyền Trung Quốc vào cuộc sống hiện đại và thúc đẩy lối sống lành mạnh.

Tôi rất vinh dự được chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình về dưỡng sinh y học cổ truyền Trung Quốc tại đây.

Các bản sao văn hóa

中文

避免在自我介绍中提及敏感话题,例如政治、宗教等。

拼音

bìmiǎn zài zìwǒ jièshào zhōng tíjí mǐngǎn huàtí, lìrú zhèngzhì、zōngjiào děng。

Vietnamese

Tránh đề cập đến các chủ đề nhạy cảm như chính trị hay tôn giáo khi tự giới thiệu.

Các điểm chính

中文

自我介绍要简洁明了,突出重点信息。根据场合选择合适的语言风格,例如正式场合应使用较为正式的语言。

拼音

zìwǒ jièshào yào jiǎnjié míngliǎo, tūchū zhòngdiǎn xìnxī。gēnjù chǎnghé xuǎnzé héshì de yǔyán fēnggé, lìrú zhèngshì chǎnghé yīng shǐyòng jiào wéi zhèngshì de yǔyán。

Vietnamese

Việc tự giới thiệu cần ngắn gọn, rõ ràng, nhấn mạnh thông tin quan trọng. Hãy lựa chọn phong cách ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh; các dịp trang trọng cần sử dụng ngôn ngữ trang trọng hơn.

Các mẹo để học

中文

多练习不同场合的自我介绍,例如面试、聚会、讲座等。

可以对着镜子练习,观察自己的表情和肢体语言。

可以请朋友或家人帮忙练习,并给予反馈。

拼音

duō liànxí bùtóng chǎnghé de zìwǒ jièshào, lìrú miànshì、jùhuì、jiǎngzuò děng。

kěyǐ děngzhe jìngzi liànxí, guānchá zìjǐ de biǎoqíng hé zhītǐ yǔyán。

kěyǐ qǐng péngyou huò jiārén bāngmáng liànxí, bìng jǐyǔ fǎnkuì。

Vietnamese

Hãy luyện tập tự giới thiệu trong nhiều hoàn cảnh khác nhau, ví dụ như phỏng vấn xin việc, các bữa tiệc, buổi hội thảo…

Bạn có thể tập trước gương, quan sát nét mặt và ngôn ngữ hình thể của mình.

Bạn có thể nhờ bạn bè hoặc người thân giúp đỡ luyện tập và cho phản hồi.