参加汉语角活动 Tham gia hoạt động Góc tiếng Trung Cānjiā Hànyǔ jiǎo huódòng

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你好!我叫李明,来自中国,是一名大学生。
B:你好,李明!很高兴认识你。我叫安娜,来自法国,是位工程师。
C:你们好!我是佐藤健太,来自日本,是一名老师。
A:你好,安娜!你好,佐藤先生!
B:你好,李明!
C:很高兴认识你们。

拼音

A:Nǐ hǎo! Wǒ jiào Lǐ Míng, lái zì Zhōngguó, shì yī míng dàxuéshēng.
B:Nǐ hǎo, Lǐ Míng! Hěn gāoxìng rènshi nǐ. Wǒ jiào Ānnà, lái zì Fǎguó, shì wèi gōngchéngshī.
C:Nǐmen hǎo! Wǒ shì Sātō Jiàntài, lái zì Rìběn, shì yī míng lǎoshī.
A:Nǐ hǎo, Ānnà! Nǐ hǎo, Sātō xiānsheng!
B:Nǐ hǎo, Lǐ Míng!
C:Hěn gāoxìng rènshi nǐmen.

Vietnamese

A: Xin chào! Tôi tên là Lý Minh, tôi đến từ Trung Quốc và tôi là sinh viên đại học.
B: Xin chào, Lý Minh! Rất vui được gặp bạn. Tôi tên là Anna, tôi đến từ Pháp và tôi là một kỹ sư.
C: Xin chào mọi người! Tôi là Sato Kenta, tôi đến từ Nhật Bản và tôi là một giáo viên.
A: Xin chào Anna! Xin chào ông Sato!
B: Xin chào Lý Minh!
C: Rất vui được gặp cả hai bạn.

Cuộc trò chuyện 2

中文

A:你好!我叫李明,来自中国,是一名大学生。
B:你好,李明!很高兴认识你。我叫安娜,来自法国,是位工程师。
C:你们好!我是佐藤健太,来自日本,是一名老师。
A:你好,安娜!你好,佐藤先生!
B:你好,李明!
C:很高兴认识你们。

Vietnamese

A: Xin chào! Tôi tên là Lý Minh, tôi đến từ Trung Quốc và tôi là sinh viên đại học.
B: Xin chào, Lý Minh! Rất vui được gặp bạn. Tôi tên là Anna, tôi đến từ Pháp và tôi là một kỹ sư.
C: Xin chào mọi người! Tôi là Sato Kenta, tôi đến từ Nhật Bản và tôi là một giáo viên.
A: Xin chào Anna! Xin chào ông Sato!
B: Xin chào Lý Minh!
C: Rất vui được gặp cả hai bạn.

Các cụm từ thông dụng

你好,我叫……

Nǐ hǎo, wǒ jiào...

Xin chào, tôi tên là...

Nền văn hóa

中文

汉语角活动通常在大学或社区组织,气氛轻松友好。

自我介绍要简洁明了,避免过于冗长。

称呼要根据场合和对象选择合适的称呼。例如,对长者或陌生人要尊称。

拼音

Hànyǔ jiǎo huódòng tōngcháng zài dàxué huò shèqū zǔzhī, qìfēn qīngsōng yǒuhǎo。

Zìwǒ jièshào yào jiǎnjié míngliǎo, bìmiǎn guòyú rǒngcháng。

Chēnghu yào gēnjù chǎnghé hé duìxiàng xuǎnzé héshì de chēnghu。Lìrú, duì zhǎngzhě huò mòshēngrén yào zūnchēng。

Vietnamese

Các hoạt động Góc tiếng Trung thường được tổ chức tại các trường đại học hoặc trong các cộng đồng, với không khí thoải mái và thân thiện.

Việc tự giới thiệu nên ngắn gọn và rõ ràng, tránh dài dòng.

Nên xưng hô cho phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng. Ví dụ, nên dùng từ ngữ kính trọng khi nói chuyện với người lớn tuổi hoặc người lạ

Các biểu hiện nâng cao

中文

本人从事……行业,对中国文化很感兴趣。

我学习汉语已经有……年了。

我很期待与大家交流学习。

拼音

běnrén cóngs hì…hángyè, duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù。

wǒ xuéxí Hànyǔ yǐjīng yǒu…nián le。

wǒ hěn qīdài yǔ dàjiā jiāoliú xuéxí。

Vietnamese

Tôi làm việc trong ngành ..., và tôi rất quan tâm đến văn hóa Trung Quốc.

Tôi đã học tiếng Trung Quốc được ... năm.

Tôi rất mong chờ được giao lưu và học hỏi cùng mọi người

Các bản sao văn hóa

中文

避免谈论敏感话题,如政治和宗教。

拼音

Bìmiǎn tánlùn mǐngǎn huàtí, rú zhèngzhì hé zōngjiào。

Vietnamese

Tránh bàn luận về những chủ đề nhạy cảm, như chính trị và tôn giáo

Các điểm chính

中文

根据场合和对象灵活运用语言,注意礼貌。

拼音

Gēnjù chǎnghé hé duìxiàng línghuó yòngyùn yǔyán, zhùyì lǐmào。

Vietnamese

Cần linh hoạt sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng, chú ý đến sự lịch sự

Các mẹo để học

中文

多听多说,练习日常口语表达。

模仿他人说话,并不断改进自己的表达方式。

参加一些汉语角活动,与母语人士交流。

拼音

Duō tīng duō shuō, liànxí rìcháng kǒuyǔ biǎodá。

Mófǎng tārén shuōhuà, bìng bùduàn gǎijìn zìjǐ de biǎodá fāngshì。

Cānjiā yīxiē Hànyǔ jiǎo huódòng, yǔ mǔyǔ rénshì jiāoliú。

Vietnamese

Nghe và nói nhiều để luyện tập các cách diễn đạt hội thoại hàng ngày.

Bắt chước cách nói chuyện của người khác và liên tục cải thiện cách diễn đạt của bản thân.

Tham gia một số hoạt động Góc tiếng Trung và giao lưu với người bản ngữ