商务注册 Đăng ký kinh doanh Shāngwù zhùcè

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

您好,我想咨询一下商务注册的相关事宜。
好的,请问您是注册公司还是其他类型的商务机构?
是注册公司。
请问您公司的经营范围是什么?
主要从事文化交流活动,包括组织文化交流项目、翻译服务等。
好的,明白了。请问您公司拟定的名称是什么?
我们公司想命名为“文化桥梁国际交流有限公司”。
好的,“文化桥梁国际交流有限公司”。这个名称需要进行查重,确保没有重名。您还需要准备哪些材料?
还需要提供股东信息、注册地址证明、公司章程等材料。

拼音

nín hǎo, wǒ xiǎng cúnxún yīxià shāngwù zhùcè de xiāngguān shìyí.
hǎo de, qǐng wèn nín shì zhùcè gōngsī háishì qítā lèixíng de shāngwù jīgòu?
shì zhùcè gōngsī.
qǐng wèn nín gōngsī de jīngyíng fànwéi shì shénme?
zhǔyào cóngshì wénhuà jiāoliú huódòng, bāokuò zǔzhī wénhuà jiāoliú xiàngmù, fānyì fúwù děng.
hǎo de, míngbái le. qǐng wèn nín gōngsī nǐ dìng de míngchēng shì shénme?
wǒmen gōngsī xiǎng mìngmíng wéi “wénhuà qiáoliáng guójì jiāoliú yǒuxiàn gōngsī”.
hǎo de,“wénhuà qiáoliáng guójì jiāoliú yǒuxiàn gōngsī”. zhège míngchēng xūyào jìnxíng cházhòng, quèbǎo méiyǒu chóngmíng. nín hái xūyào tígōng nǎxiē cáiliào?
hái xūyào tígōng gǔdōng xìnxī, zhùcè dìzhǐ zhèngmíng, gōngsī zhāngchéng děng cáiliào.

Vietnamese

Chào bạn, mình muốn hỏi về thủ tục đăng ký kinh doanh.
Được rồi, bạn đang đăng ký công ty hay loại hình doanh nghiệp khác?
Đăng ký công ty.
Vậy phạm vi kinh doanh của công ty bạn là gì?
Công ty chúng tôi chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực giao lưu văn hóa, bao gồm tổ chức các chương trình giao lưu văn hóa, dịch thuật, v.v...
Được rồi, mình hiểu rồi. Vậy tên đề xuất cho công ty của bạn là gì?
Chúng tôi muốn đặt tên công ty là “Culture Bridge International Exchange Co., Ltd.”.
Được rồi, “Culture Bridge International Exchange Co., Ltd.”. Tên này cần được kiểm tra trùng lặp để đảm bảo không có tên trùng nhau. Bạn cần chuẩn bị thêm những giấy tờ gì nữa?
Chúng tôi cũng cần cung cấp thông tin cổ đông, chứng minh địa chỉ đăng ký, điều lệ công ty, v.v...

Cuộc trò chuyện 2

中文

好的,明白了。请问您公司拟定的名称是什么?
我们公司想命名为“文化桥梁国际交流有限公司”。
好的,“文化桥梁国际交流有限公司”。这个名称需要进行查重,确保没有重名。您还需要准备哪些材料?
还需要提供股东信息、注册地址证明、公司章程等材料。

Vietnamese

Được rồi, mình hiểu rồi. Vậy tên đề xuất cho công ty của bạn là gì?
Chúng tôi muốn đặt tên công ty là “Culture Bridge International Exchange Co., Ltd.”.
Được rồi, “Culture Bridge International Exchange Co., Ltd.”. Tên này cần được kiểm tra trùng lặp để đảm bảo không có tên trùng nhau. Bạn cần chuẩn bị thêm những giấy tờ gì nữa?
Chúng tôi cũng cần cung cấp thông tin cổ đông, chứng minh địa chỉ đăng ký, điều lệ công ty, v.v...

Các cụm từ thông dụng

商务注册

shāngwù zhùcè

Đăng ký kinh doanh

Nền văn hóa

中文

在中国,商务注册通常需要前往工商行政管理部门办理,需要准备相应的材料,例如公司章程、营业执照等。流程相对正式,需要遵循一定的规定。

拼音

zài zhōngguó, shāngwù zhùcè tōngcháng xūyào qiánwǎng gōngshāng xíngzhèng guǎnlǐ bù mén bànlǐ, xūyào zhǔnbèi xiāngyìng de cáiliào, lìrú gōngsī zhāngchéng, yíngyè zhìzhào děng. liúchéng xiāngduì zhèngshì, xūyào zūnxún yīdìng de guīdìng。

Vietnamese

Ở Việt Nam, việc đăng ký kinh doanh thường bao gồm việc đến các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nộp các giấy tờ cần thiết, chẳng hạn như giấy phép kinh doanh và các văn bản khác. Quy trình tương đối chính thức và cần tuân thủ các quy định hiện hành.

Các biểu hiện nâng cao

中文

贵公司拟开展的业务类型属于国家鼓励类产业吗?

请问注册资本的认缴方式?

您了解公司注册流程中可能遇到的风险吗?

拼音

guì gōngsī nǐ kāizhǎn de yèwù lèixíng shǔyú guójiā gǔlì lèi chǎnyè ma?

qǐng wèn zhùcè zīběn de rènjiǎo fāngshì?

nín liǎojiě gōngsī zhùcè liúchéng zhōng kěnéng yùdào de fēngxiǎn ma?

Vietnamese

Loại hình kinh doanh mà công ty bạn dự định triển khai có thuộc ngành nghề được nhà nước khuyến khích không?

Phương thức đóng góp vốn điều lệ là gì?

Bạn có hiểu rõ những rủi ro tiềm ẩn trong quá trình đăng ký công ty không?

Các bản sao văn hóa

中文

避免使用不当的措辞,例如带有歧视性或不尊重的语言。在与政府官员沟通时,保持礼貌和尊重非常重要。

拼音

bìmiǎn shǐyòng bùdàng de cuòcí, lìrú dàiyǒu qíshì xìng huò bù zūnjìng de yǔyán. zài yǔ zhèngfǔ guānyuán gōutōng shí, bǎochí lǐmào hé zūnjìng fēicháng zhòngyào.

Vietnamese

Tránh sử dụng những từ ngữ không phù hợp, ví dụ như ngôn ngữ phân biệt đối xử hoặc thiếu tôn trọng. Giữ thái độ lịch sự và tôn trọng là điều rất quan trọng khi giao tiếp với các quan chức chính phủ.

Các điểm chính

中文

商务注册需要准备齐全的材料,并严格按照流程办理,避免因材料不齐全或流程错误导致注册失败。不同类型的公司注册要求有所不同,需要提前了解清楚。

拼音

shāngwù zhùcè xūyào zhǔnbèi qíquán de cáiliào, bìng yángé ànzhào liúchéng bànlǐ, bìmiǎn yīn cáiliào bù qíquán huò liúchéng cuòwù dǎozhì zhùcè shībài. bùtóng lèixíng de gōngsī zhùcè yāoqiú yǒusuǒ bùtóng, xūyào tiqián liǎojiě qīngchǔ.

Vietnamese

Đăng ký kinh doanh yêu cầu chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cần thiết và tuân thủ nghiêm ngặt các thủ tục để tránh trường hợp đăng ký thất bại do thiếu giấy tờ hoặc sai sót trong thủ tục. Yêu cầu đăng ký khác nhau đối với các loại hình công ty khác nhau, cần được làm rõ trước đó.

Các mẹo để học

中文

多练习与政府部门工作人员的沟通技巧,学习如何在正式场合表达自己的需求。

模拟实际场景,例如前往工商局办理业务,与工作人员进行对话练习。

多了解不同类型公司的注册要求和所需材料,熟悉相关法律法规。

拼音

duō liànxí yǔ zhèngfǔ bù mén gōngzuò rényuán de gōutōng jìqiǎo, xuéxí rúhé zài zhèngshì chǎnghé biǎodá zìjǐ de xūqiú.

mònǐ shíjì chǎngjǐng, lìrú qiánwǎng gōngshāng jú bànlǐ yèwù, yǔ gōngzuò rényuán jìnxíng duìhuà liànxí.

duō liǎojiě bùtóng lèixíng gōngsī de zhùcè yāoqiú hé suǒxū cáiliào, shúxī xiāngguān fǎlǜ fǎguī。

Vietnamese

Thực hành kỹ năng giao tiếp với nhân viên các cơ quan nhà nước, học cách diễn đạt nhu cầu của bạn trong các tình huống trang trọng.

Mô phỏng các tình huống thực tế, ví dụ như đến cơ quan quản lý công thương để giải quyết công việc, và luyện tập nói chuyện với nhân viên.

Tìm hiểu thêm về các yêu cầu đăng ký và các giấy tờ cần thiết đối với các loại hình công ty khác nhau, làm quen với các luật và quy định có liên quan.