一叶障目 yī yè zhàng mù Một chiếc lá che mắt

Explanation

比喻因局部或片面的现象而看不到事物的全貌。

Thành ngữ này có nghĩa là người ta không thể nhìn thấy toàn bộ bức tranh do hiện tượng cục bộ hoặc phiến diện.

Origin Story

从前,有个书生,他很爱读书,也很喜欢钻研学问,但他平时不爱出门,只喜欢把自己关在家里,整天捧着书本,就像一个井底之蛙,只看到井口那么大的天空。有一天,他从书上读到“蝉翳叶”的故事,就是说蝉用树叶来遮挡自己的眼睛,这样就不会被鸟类捕食。书生对这个故事深信不疑,于是就跑到树林里,把所有树叶都摘下来,想试一试是不是真的可以遮住蝉的眼睛,免受鸟类捕食。他把摘下的树叶拿到家里,对着妻子说道:“你看看,我现在用这些树叶遮住眼睛,你看得到我吗?”妻子摇摇头,说:“看不见。”书生高兴地说:“哈哈,果然可以,蝉用树叶遮挡眼睛,鸟类就看不见它了!”书生以为自己终于找到了蝉隐蔽的秘密,于是就拿着这些树叶,兴冲冲地跑到街上,准备用这些树叶遮挡自己的眼睛去偷东西,结果被巡逻的官兵当场抓获。官兵问他:“你为什么拿着树叶遮挡眼睛?你要干什么?”书生狡辩道:“我这是‘一叶障目’,你们看不见我。”官兵听了,哈哈大笑,说:“你这分明是自欺欺人,你以为用一片树叶就可以遮挡住所有人的眼睛吗?你太天真了!”

cóng qián, yǒu gè shū shēng, tā hěn ài dú shū, yě hěn xǐ huan zuān yán xué wèn, dàn tā píng shí bù ài chū mén, zhǐ xǐ huan bǎ zì jǐ guān zài jiā lí, zhěng tiān pěng zhe shū běn, jiù xiàng yī gè jǐng dǐ zhī wā, zhǐ kàn dào jǐng kǒu nà me dà de tiān kōng. yǒu yī tiān, tā cóng shū shàng dú dào “chán yì yè” de gù shì, jiù shì shuō chán yòng shù yè lái zhē dǎng zì jǐ de yǎn jīng, zhè yàng jiù bù huì bèi niǎo lèi bǔ shí. shū shēng duì zhè gè gù shì shēn xìn bù yí, yú shì jiù pǎo dào shù lín lí, bǎ suǒ yǒu shù yè dōu zhāi xià lái, xiǎng shì yī shì shì bú shì zhēn de kě yǐ zhē zhù chán de yǎn jīng, miǎn shòu niǎo lèi bǔ shí. tā bǎ zhāi xià de shù yè ná dào jiā lí, duì zhe qī zi shuō dào: “nǐ kàn kàn, wǒ xiàn zài yòng zhè xiē shù yè zhē zhù yǎn jīng, nǐ kàn de dào wǒ ma?” qī zi yáo yáo tóu, shuō: “kàn bú jiàn.” shū shēng gāo xìng de shuō: “hā ha, guǒ rán kě yǐ, chán yòng shù yè zhē dǎng yǎn jīng, niǎo lèi jiù kàn bú jiàn tā le!” shū shēng yǐ wéi zì jǐ zhōng yú zhǎo dào le chán yǐn bì de mì mì, yú shì jiù ná zhe zhè xiē shù yè, xīng xīng chōng chōng de pǎo dào jiē shàng, zhǔn bèi yòng zhè xiē shù yè zhē dǎng zì jǐ de yǎn jīng qù tōu dōng xi, jié guǒ bèi xún lú de guān bīng dāng chǎng zhuā huò. guān bīng wèn tā: “nǐ wèi shén me ná zhe shù yè zhē dǎng yǎn jīng? nǐ yào gàn shén me?” shū shēng jiǎo biàn dào: “wǒ zhè shì ‘yī yè zhàng mù’, nǐ men kàn bú jiàn wǒ.” guān bīng tīng le, hā ha dà xiào, shuō: “nǐ zhè fēn míng shì zì qī qī rén, nǐ yǐ wéi yòng yī piàn shù yè jiù kě yǐ zhē dǎng zhù suǒ yǒu rén de yǎn jīng ma? nǐ tài tiān zhēn le!”

Ngày xửa ngày xưa, có một học giả rất thích đọc sách và học hỏi. Tuy nhiên, ông ấy hiếm khi ra ngoài và thích ở nhà, đọc sách cả ngày, giống như một con ếch ở đáy giếng, chỉ nhìn thấy bầu trời phía trên miệng giếng. Một ngày nọ, ông ấy đọc được câu chuyện về “Chi-yi-ye” trong sách, câu chuyện kể về cách con ve sầu che mắt bằng lá để tránh chim. Học giả tin tưởng hoàn toàn vào câu chuyện này, và ông ấy đi vào rừng để nhặt hết lá, để xem liệu nó có thực sự có thể che mắt con ve sầu và bảo vệ nó khỏi chim hay không. Ông ấy mang những chiếc lá đã nhặt được về nhà và nói với vợ mình, “Nhìn này, tôi che mắt bằng những chiếc lá này, bạn có thể nhìn thấy tôi không?” Vợ ông ấy lắc đầu và nói: “Không, tôi không thể nhìn thấy anh.” Học giả vui mừng và nói: “Thấy chưa, đúng rồi, ve sầu che mắt bằng lá, nên chim không thể nhìn thấy chúng.” Học giả nghĩ rằng ông ấy đã khám phá ra bí mật của ve sầu để ẩn náu, và ông ấy chạy ra đường với những chiếc lá đó để che mắt và trộm cắp, nhưng bị lính tuần tra bắt giữ. Những người lính hỏi ông ấy: “Sao anh lại che mắt bằng lá? Anh định làm gì?” Học giả tìm cách bào chữa, “Tôi “Một chiếc lá che mắt”, các anh không thể nhìn thấy tôi.” Những người lính nghe vậy liền cười và nói: “Anh chỉ đang tự lừa dối bản thân thôi, anh thực sự nghĩ rằng mình có thể che mắt mọi người bằng một chiếc lá? Anh quá ngây thơ rồi!”

Usage

比喻目光短浅,看不到事物发展的全貌。

bǐ yù mù guāng duǎn qiǎn, kàn bú dào shì wù fā zhǎn de quán mào.

Thành ngữ này được sử dụng để mô tả cái nhìn hạn hẹp, trong đó người ta không thể nhìn thấy toàn bộ bức tranh của sự việc.

Examples

  • 一叶障目,不见泰山,要学会全面看问题。

    yī yè zhàng mù, bú jiàn tài shān, yào xué huì quán miàn kàn wèn tí.

    Một chiếc lá che mắt, không thấy núi Thái Sơn. Hãy học cách nhìn vấn đề một cách toàn diện.

  • 不要一叶障目,就忽视了全局。

    bù yào yī yè zhàng mù, jiù hū shì le quán jú.

    Đừng để một chiếc lá che mắt và bỏ qua bức tranh tổng thể.