坐井观天 zuò jǐng guān tiān Ếch ngồi đáy giếng

Explanation

比喻眼界狭小,见识短浅。

Nó được sử dụng để mô tả một người có tầm nhìn hạn hẹp và kiến thức hạn chế.

Origin Story

从前,有一只青蛙住在井底。它每天都看着井口的天空,觉得天只有井口那么大。有一天,一只从外面飞来的鸟儿落在了井沿上。青蛙对鸟儿说:"你好,朋友!你来井里做什么?"鸟儿说:"我来看看你。"青蛙问:"你见过天吗?"鸟儿说:"见过啊,天很大很大,比你想象的要大得多!"青蛙听了,很惊讶,它怎么也想不到天会那么大。后来,青蛙离开了井底,来到了外面的世界,才发现天真的很大很大,比井口大的多得多。

cóngqián, yǒuyī zhī qīngwā zhù zài jǐngdǐ. tā měitiān dōu kànzhe jǐngkǒu de tiānkōng, juéde tiān zhǐyǒu jǐngkǒu nàme dà. yǒuyītiān, yī zhī cóng wàimiàn fēilái de niǎor ér luò zài le jǐngyán shang. qīngwā duì niǎor ér shuō: "nǐ hǎo, péngyou! nǐ lái jǐng lǐ zuò shénme?" niǎor ér shuō: "wǒ lái kàn kàn nǐ." qīngwā wèn: "nǐ jiànguò tiān ma?" niǎor ér shuō: "jiànguò a, tiān hěn dà hěn dà, bǐ nǐ xiǎngxiàng de yào dà de duō!" qīngwā tīngle, hěn jīngyà, tā zěnme yě xiǎng bù dào tiān huì nàme dà. hòulái, qīngwā líkāi le jǐngdǐ, lái dào le wàimiàn de shìjiè, cái fāxiàn tiān zhēn de hěn dà hěn dà, bǐ jǐngkǒu dà de duō de duō.

Ngày xửa ngày xưa, có một con ếch sống ở đáy giếng. Hàng ngày, nó nhìn lên trời qua miệng giếng và nghĩ rằng bầu trời chỉ to bằng miệng giếng. Một ngày nọ, một con chim bay từ bên ngoài đến và đậu trên thành giếng. Con ếch nói với con chim: “Chào bạn! Bạn làm gì ở đây?” Con chim đáp: “Tôi đến thăm bạn.” Con ếch hỏi: “Bạn đã từng thấy bầu trời chưa?” Con chim đáp: “Rồi, bầu trời rất, rất rộng lớn, rộng lớn hơn nhiều so với bạn tưởng tượng!” Con ếch rất ngạc nhiên. Nó chưa từng nghĩ bầu trời lại rộng lớn đến thế. Sau đó, con ếch rời khỏi giếng và ra thế giới bên ngoài. Nó phát hiện ra rằng bầu trời thực sự rất, rất rộng lớn, rộng lớn hơn nhiều so với miệng giếng.

Usage

常用作谓语、宾语、定语;形容人眼界狭窄,见识短浅。

cháng yòng zuò wèiyǔ, bǐnyǔ, dìngyǔ; xiángrónɡ rén yǎnjiè xiázhǎi, jiànshí duǎnqiǎn

Nó thường được sử dụng như một vị ngữ, tân ngữ hoặc tính từ; để mô tả một người có tầm nhìn hạn hẹp và kiến thức hạn chế.

Examples

  • 他总是坐井观天,缺乏远见。

    tā zǒng shì zuò jǐng guān tiān, quēfá yuǎnjiàn

    Anh ta luôn có tầm nhìn hạn hẹp và thiếu tầm nhìn xa.

  • 不要坐井观天,要多出去走走,开阔眼界。

    bùyào zuò jǐng guān tiān, yào duō chūqù zǒu zǒu, kāikuò yǎnjiè

    Đừng có tầm nhìn hạn hẹp; hãy ra ngoài và mở rộng tầm nhìn của bạn.

  • 你这样坐井观天,怎么能了解整个世界呢?

    nǐ zhèyàng zuò jǐng guān tiān, zěnme néng liǎojiě zhěnggè shìjiè ne

    Làm sao bạn có thể hiểu thế giới nếu bạn chỉ có một quan điểm hạn chế như vậy?