博学多才 Uyên bác và tài năng
Explanation
形容一个人知识渊博,有多方面的才能。
Miêu tả một người có kiến thức uyên bác và nhiều tài năng.
Origin Story
话说唐朝时期,长安城里住着一位名叫李白的书生。他从小就聪颖过人,对诗书典籍有着浓厚的兴趣。他不仅读遍了大量的书籍,还学习了各种技艺,琴棋书画样样精通。他尤其擅长诗歌创作,其诗风豪迈飘逸,充满浪漫主义色彩。李白在长安城里名声大噪,许多达官贵人慕名前来拜访他,求其为己作诗。一次,唐玄宗皇帝听说李白才华横溢,便召见了他。皇帝与李白秉烛夜谈,李白出口成章,谈吐不凡,令皇帝赞叹不已。从此,李白被封为翰林待诏,在宫中为皇帝创作诗歌。但是,李白为人洒脱不羁,不喜朝中尔虞我诈的官场生活,最终辞官离去,开始了自己云游四海的诗仙生涯。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, ở thành Trường An có một học sĩ tên là Lý Bạch. Từ nhỏ ông đã rất thông minh và có sở thích đặc biệt với sách vở. Ông không chỉ đọc vô số sách, mà còn học hỏi nhiều loại nghệ thuật và làm chủ chúng. Ông đặc biệt giỏi viết thơ; phong cách của ông hào phóng và trang nhã, tràn đầy chất lãng mạn. Lý Bạch nổi tiếng ở Trường An. Nhiều quan lại đến thăm ông, nhờ ông viết thơ cho họ. Một hôm, Hoàng đế Huyền Tông nghe về tài năng xuất chúng của Lý Bạch và triệu kiến ông. Hoàng đế và Lý Bạch trò chuyện đến khuya. Lý Bạch nói năng lưu loát và thông minh đến nỗi Hoàng đế rất khâm phục ông. Từ ngày đó, Lý Bạch được phong làm học sĩ, viết thơ cho Hoàng đế trong cung. Tuy nhiên, Lý Bạch là người phóng khoáng, không thích cuộc sống lọc lừa trong triều đình; vì vậy, cuối cùng ông từ quan và bắt đầu cuộc đời của một thi tiên du ngoạn.
Usage
用于赞扬别人知识渊博,多才多艺。
Được dùng để khen ngợi ai đó về kiến thức uyên bác và nhiều tài năng.
Examples
-
李教授博学多才,在学术界享有盛誉。
li jiaoshou boxue duocái, zài xuéshù jiè xiǎng yǒu shèngyù.
Giáo sư Lý uyên bác và tài năng, được kính trọng trong giới học thuật.
-
他博学多才,精通多种语言。
tā bó xué duō cái, jīng tōng duō zhǒng yǔyán
Ông uyên bác và tài năng, thông thạo nhiều thứ tiếng.