才疏学浅 tài năng và học vấn hạn chế
Explanation
指才学不高,学识不深。常用作自谦之词。
Điều này có nghĩa là tài năng và học vấn của một người không quá cao hoặc sâu sắc. Nó thường được sử dụng như một cách nói khiêm tốn.
Origin Story
书生小李自幼勤奋好学,但因家境贫寒,求学条件艰苦,一直未能读到理想的学府。虽苦读多年,却也仅仅掌握了皮毛。一日,小李应邀参加当地县令的宴会,席间,县令与众文人雅士高谈阔论,引经据典,小李只觉自己才疏学浅,无法参与其中,只能默默倾听,心中暗自惭愧。他暗下决心,要更加努力学习,将来也能像那些文人一样,才华横溢,学识渊博,为国效力。
Một học giả trẻ tên là Tiêu Lý từ nhỏ đã chăm chỉ học hành, nhưng do hoàn cảnh gia đình nghèo khó và điều kiện học tập khắc nghiệt, anh ta chưa bao giờ được học tại trường đại học lý tưởng của mình. Mặc dù học tập chăm chỉ trong nhiều năm, anh ta chỉ nắm vững được hiểu biết nông cạn về các môn học. Một ngày nọ, Tiêu Lý được mời đến một bữa tiệc do quan huyện địa phương tổ chức. Tại bữa tiệc, quan huyện và các học giả khác tham gia vào những cuộc thảo luận sôi nổi, trích dẫn các văn bản kinh điển và thể hiện kiến thức uyên thâm. Tiêu Lý cảm thấy sự hạn chế về kiến thức và tài năng của chính mình, và anh ta không thể tham gia, chỉ lặng lẽ lắng nghe và cảm thấy xấu hổ. Anh ta quyết tâm học tập chăm chỉ hơn nữa để một ngày nào đó, anh ta cũng có thể trở nên xuất sắc và uyên bác, phục vụ đất nước với sự xuất sắc.
Usage
用于自谦,表示自己才学浅薄,知识有限。
Được dùng để khiêm tốn, cho thấy kiến thức của người đó nông cạn và hạn chế.
Examples
-
在下才疏学浅,不敢妄加评论。
wo xiaocài shū xué qiǎn,bù gǎn wàngjiā pínglùn.
Tôi thiếu hiểu biết nên không dám nhận xét.
-
承蒙各位前辈指点,小子才疏学浅,受益匪浅。
chéngméng gè wèi qiánbèi zhǐdiǎn,xiǎo zi cái shū xué qiǎn,shòuyì fěiqiǎn.
Nhờ sự hướng dẫn của các bậc tiền bối, dù kiến thức hạn hẹp nhưng tôi cũng học hỏi được nhiều điều