见多识广 hiểu biết rộng rãi và đi đây đi đó nhiều
Explanation
形容见识广博,知识丰富。
Miêu tả một người có kiến thức và kinh nghiệm sâu rộng.
Origin Story
话说唐朝时期,有一位名叫李白的书生,自幼好学,酷爱读书,常年游历于名山大川之间。他足迹遍布大江南北,见过无数奇峰异景,听过无数动人的故事。一次,他来到长安,应邀参加朝廷的宴会。席间,文武百官纷纷谈论时事,李白旁听,觉得他们所言多是浅薄之见,难以入耳。待轮到他发言时,李白侃侃而谈,引经据典,讲述了诸多鲜为人知的历史故事和地理知识,令在座的文武百官大为赞叹。从此,李白“见多识广”的名声传遍了大江南北。
Có câu chuyện kể rằng vào thời nhà Đường, có một học giả tên là Lý Bạch, từ nhỏ đã chăm chỉ học hành, rất thích đọc sách và đã đi du lịch khắp các danh lam thắng cảnh trong nhiều năm. Dấu chân của ông trải khắp Trung Hoa, nơi ông đã chứng kiến vô số cảnh đẹp kỳ thú và nghe được vô số câu chuyện cảm động. Có một lần, ông đến Trường An và được mời dự một bữa tiệc triều đình. Trong bữa tiệc, các quan văn võ bàn luận về tình hình thời sự, và Lý Bạch lắng nghe. Ông cảm thấy những lời họ nói khá nông cạn và nhàm chán. Đến lượt mình phát biểu, Lý Bạch đã bình tĩnh nói chuyện, trích dẫn kinh điển, kể lại nhiều câu chuyện lịch sử và kiến thức địa lý ít người biết đến, điều này đã khiến các quan văn võ có mặt vô cùng ấn tượng. Từ đó, danh tiếng của Lý Bạch là một người “hiểu biết rộng rãi và đi đây đi đó nhiều” đã lan truyền khắp Trung Hoa.
Usage
用于形容一个人见闻广博,知识渊博。
Được dùng để miêu tả một người có kiến thức và kinh nghiệm sâu rộng.
Examples
-
张教授见多识广,对这个问题的见解独到。
zhāng jiàoshòu jiàn duō shí guǎng, duì zhège wèntí de jiǎnjiě dúdào
Giáo sư Nguyễn rất uyên bác, quan điểm của ông về vấn đề này rất độc đáo.
-
他阅历丰富,见多识广,深受大家的尊敬。
tā yuèlì fēngfù, jiàn duō shí guǎng, shēn shòu dàjiā de zūnjìng
Ông ấy giàu kinh nghiệm, uyên bác và được mọi người rất kính trọng.