久别重逢 Tái ngộ sau thời gian dài xa cách
Explanation
指朋友或亲人在长久分别之后再次见面。
Chỉ những người bạn hoặc người thân gặp lại nhau sau một thời gian dài xa cách.
Origin Story
王小明和李小红是青梅竹马的玩伴,他们一起度过了快乐的童年时光。后来,由于家庭原因,王小明随父母搬到了千里之外的城市。分别后,两人音讯全无,彼此都以为再也无法相见。转眼间,十几年过去了,王小明大学毕业后回到家乡工作。一天,他在街上偶然遇到了李小红,两人惊喜万分,热泪盈眶。他们紧紧拥抱在一起,仿佛时光倒流,回到了童年时代。久别重逢的喜悦,冲淡了岁月的痕迹,两人相约一起去看曾经一起玩耍的地方,回忆过去,畅谈未来,重温儿时美好的记忆。这久别重逢的场景,让王小明和李小红都感受到了一种特别的温暖和感动,这是一种无法用言语形容的珍贵情感。
Raju và Rina là bạn từ thuở nhỏ, họ cùng nhau trải qua một tuổi thơ hạnh phúc. Sau đó, vì lý do gia đình, Raju chuyển cùng bố mẹ đến một thành phố cách đó hàng nghìn dặm. Sau khi chia tay, hai người mất liên lạc, và cả hai đều nghĩ rằng họ sẽ không bao giờ gặp lại nhau nữa. Thoáng cái, mười năm đã trôi qua, Raju tốt nghiệp đại học rồi trở về quê hương làm việc. Một ngày nọ, anh tình cờ gặp lại Rina trên phố, cả hai đều vô cùng vui mừng, nước mắt lưng tròng. Họ ôm chặt lấy nhau, dường như thời gian quay trở lại tuổi thơ của họ. Niềm vui tái ngộ sau bao năm xa cách đã xóa nhòa dấu vết của thời gian, và họ quyết định cùng nhau đến thăm những nơi mà họ từng chơi đùa cùng nhau, hồi tưởng về quá khứ, lên kế hoạch cho tương lai, và cùng nhau sống lại những kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ. Cảnh tượng tái ngộ sau bao năm xa cách này mang đến cho Raju và Rina một sự ấm áp và xúc động đặc biệt, một tình cảm quý giá không thể diễn tả bằng lời.
Usage
常用于表达分别很久后再次见面时的心情。
Thường được dùng để diễn tả cảm xúc khi gặp lại nhau sau một thời gian dài xa cách.
Examples
-
十年不见,今日久别重逢,真是感慨万千。
shí nián bù jiàn, jīn rì jiǔ bié chóng féng, zhēn shì gǎn kǎi wàn qiān
Sau mười năm xa cách, được gặp lại nhau hôm nay thật xúc động.
-
与多年未见的故友久别重逢,叙旧话家常,倍感亲切。
yǔ duō nián wèi jiàn de gù yǒu jiǔ bié chóng féng, xù jiù huà jiā cháng, bèi gǎn qīn qiè
Gặp lại người bạn cũ lâu ngày không gặp, hàn huyên chuyện cũ và chuyện gia đình, cảm thấy vô cùng ấm áp.