交口称赞 jiāo kǒu chēng zàn khen ngợi hết lời

Explanation

交口称赞是指大家一起赞扬,异口同声地称赞。

Điều đó có nghĩa là mọi người cùng nhau khen ngợi, khen ngợi đồng thanh.

Origin Story

话说唐朝时期,有个才华横溢的书生名叫李白,他写得一手好诗,名扬天下。有一天,他来到长安,参加科举考试,他的文章才气纵横,令人拍案叫绝。考官们看完后,都对他交口称赞,认为他是百年难得一见的奇才。消息传到皇帝的耳朵里,皇帝也很好奇,召见李白,与他促膝长谈,对他的才华更加欣赏。于是,李白被皇帝赐予官职,从此开始了他的仕途生涯。但李白性情豪放不羁,不善逢迎拍马,最终得罪权贵,被贬谪出京。但他依然保持乐观豁达的心态,继续吟诗作赋,流芳百世,他的诗歌至今仍被人们交口称赞。

huà shuō Táng Cháo shíqī, yǒu ge cái huá héngyì de shūshēng míng jiào Lǐ Bái, tā xiě de yī shǒu hǎo shī, míng yáng tiānxià. yǒu yī tiān, tā lái dào Cháng'ān, cānjiā kējǔ kǎoshì, tā de wénzhāng cái qì zònghéng, lìng rén pāi àn jiàojué. kǎoguān men kàn wán hòu, dōu duì tā jiāo kǒu chēngzàn, rènwéi tā shì bǎi nián nán dé yī jiàn de qí cái. xiāoxī chuán dào huángdì de ěrduo li, huángdì yě hěn hǎoqí, zhàojiàn Lǐ Bái, yǔ tā cùxī cháng tán, duì tā de cái huá gèng jiā xīnshǎng. yúshì, Lǐ Bái bèi huángdì cìyǔ guānzhí, cóng cǐ kāishǐ le tā de shìtú shēngyá. dàn Lǐ Bái xìngqíng háofàng bùjī, bù shàn féngyíng pāi mǎ, zuìzhōng děng zuì quán guì, bèi biǎnzhé chū jīng. dàn tā yīrán bǎochí lèguān huòdá de xīntài, jìxù yín shī zuò fù, liúfāng bǎishì, tā de shīgē zhì jīn réng bèi rénmen jiāo kǒu chēngzàn

Trong thời nhà Đường ở Trung Quốc cổ đại, có một học giả tài năng tên là Lý Bạch, người được biết đến với những bài thơ xuất sắc và nổi tiếng khắp cả nước. Một ngày nọ, ông đến Trường An để tham gia kỳ thi tuyển chọn quan lại. Các bài luận của ông thể hiện tài năng xuất chúng. Các quan khảo thí hết lời khen ngợi ông, coi ông là một thiên tài hiếm có. Tin tức đến tai hoàng đế, và hoàng đế tò mò đã triệu kiến Lý Bạch để gặp mặt. Hoàng đế càng ấn tượng hơn với tài năng của Lý Bạch, ban cho ông một chức vụ quan lại. Lý Bạch bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình nhưng ông không giỏi nịnh bợ và cuối cùng đã xúc phạm những người quyền lực và bị đày ải khỏi kinh đô. Tuy nhiên, ông vẫn duy trì thái độ lạc quan và cởi mở, tiếp tục sáng tác thơ ca vẫn được ca ngợi cho đến ngày nay.

Usage

用于描写众人对某事物或某人赞扬有加的情景。

yòng yú miáoxiě zhòngrén duì mǒu shìwù huò mǒu rén zànyáng yǒujiā de qíngjǐng

Được sử dụng để mô tả cảnh tượng nhiều người khen ngợi một vật hoặc một người nào đó.

Examples

  • 他的书法作品得到了大家的交口称赞。

    tā de shūfǎ zuòpǐn de dào le dàjiā de jiāo kǒu chēngzàn

    Tác phẩm thư pháp của ông ấy đã nhận được nhiều lời khen ngợi.

  • 这部电影获得了交口称赞,好评如潮。

    zhè bù diànyǐng huòdé le jiāo kǒu chēngzàn, hǎopíng rú cháo

    Bộ phim này đã nhận được nhiều lời khen ngợi.

  • 他的演讲非常精彩,赢得了台下观众的交口称赞。

    tā de yǎnjiǎng fēicháng jīngcǎi, yíngdé le tái xià guānzhòng de jiāo kǒu chēngzàn

    Bài phát biểu của ông ấy rất tuyệt vời và đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ khán giả