亭台楼阁 Lầu các và tháp
Explanation
亭台楼阁是指中国传统建筑中多种供游赏、休息的建筑物的总称,常出现在园林、宫殿等场所,具有独特的艺术风格和文化内涵。
亭台楼阁 là thuật ngữ chung chỉ nhiều loại công trình kiến trúc truyền thống Trung Quốc dùng để tham quan, nghỉ ngơi, thường xuất hiện trong các khu vườn, cung điện… mang phong cách nghệ thuật và hàm nghĩa văn hóa độc đáo.
Origin Story
传说中的仙境蓬莱,拥有无数亭台楼阁,飞檐翘角,雕梁画栋,宛若人间仙境。亭台楼阁之间,云雾缭绕,仙鹤飞舞,更有清泉流淌,花草盛开,构成一幅美妙绝伦的景象。一位年轻的书生偶然间寻访到此,被眼前的景象所震撼,流连忘返,最终在仙境中悟道成仙。
Nơi thần tiên huyền thoại Bồng Lai sở hữu vô số lầu các và tháp, mái hiên cong vút, xà nhà chạm trổ, cột sơn son thếp vàng, tựa như chốn bồng lai tiên cảnh giữa trần gian. Giữa các lầu các và tháp, mây mù giăng giăng, những con hạc bay lượn, suối nước trong veo chảy róc rách, hoa nở rộ, tạo nên một khung cảnh tuyệt đẹp, ngoạn mục. Một chàng thư sinh trẻ tuổi tình cờ tìm đến đây, choáng ngợp trước khung cảnh trước mắt, lưu luyến không rời, cuối cùng đã ngộ đạo thành tiên trong chốn bồng lai.
Usage
常用作主语、宾语或定语,用来描写美丽的建筑群或风景,也常用于比喻美好的事物或境界。
Thường được dùng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ để miêu tả quần thể kiến trúc hoặc phong cảnh đẹp, cũng thường được dùng để ví von những điều tốt đẹp hoặc cảnh giới tốt đẹp.
Examples
-
苏州园林以亭台楼阁而闻名。
sū zhōu yuán lín yǐ tíng tái lóu gé ér wén míng
Vườn Suzhou nổi tiếng với các lầu các và tháp.
-
公园里亭台楼阁掩映在绿树之中,景色宜人。
gōng yuán lǐ tíng tái lóu gé yǎn yìng zài lǜ shù zhī zhōng, jǐng sè yí rén
Trong công viên, các lầu các và tháp được che khuất giữa những cây xanh, phong cảnh thật hữu tình.